Thép hình I mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tại quận 1 tphcm

Thép hình I mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tại quận 1 tphcm Công ty chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hình I mạ kẽm giá rẻ tốt nhất trên thị trường sài gòn

Tiêu biểu hiện nay nhất, sản phẩm thép bản mã được gia công 100% từ thép tấm được ứng dụng phổ biến nhất trong tất cả lĩ...
22/01/2024

Tiêu biểu hiện nay nhất, sản phẩm thép bản mã được gia công 100% từ thép tấm được ứng dụng phổ biến nhất trong tất cả lĩnh vực bao gồm : Đóng tàu, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, nồi hơi, xây dựng dân dụng, cơ khí hày bồn dầu xăng, ngoài ra còn dùng để làm tủ diện, tủ đụng hồ sơ, sàn xe, thùng container,.....
Hotline : 09.8888.7752 - 0941.900.713

Thép Bản Mã Là gì ? Xưởng gia công thép tấm cắt bản mã theo mọi quy cách kích thước yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại kho tphcm và các tỉnh thành toàn quốc.

Thép tròn trơn là loại thép dạng thanh có cấu tạo hình tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi tùy theo ...
11/01/2024

Thép tròn trơn là loại thép dạng thanh có cấu tạo hình tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của người sử dụng và mục đích công việc. Hiện nay, thép tròn trơn được sản xuất bằng hai hình thức cán nóng hoặc cán nguội.
Hotline : 09.8888.7752 - 0941.900.713

Thép tròn đặc mạ kẽm là gì ? Tìm hiểu về thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng bao gồm những sản phẩm nào ? STEELVINA là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp thép tròn trơn đen, tròn đặc mạ kẽm điện phân, tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng, ...

Kẽm là kim loại ống ánh, có mà trắng hơi xanh lam, trọng lượng riêng là 7.14 : Nguyên tử lượng : 65.37; Trong hợp chất k...
03/01/2024

Kẽm là kim loại ống ánh, có mà trắng hơi xanh lam, trọng lượng riêng là 7.14 : Nguyên tử lượng : 65.37; Trong hợp chất kẽm có hóa trị hai, điện thế tiêu chuẩn 0.76 V, đương lượng điện hóa 1.22 gam/Ampe, nhiệt độ nóng chảy 419.44 độ C
Kẽm có tính giòn, tương đối cứng, đặc biệt khi tăng nhiệt độ đến 100-150 độ C có tính dẻo tốt, có thể gia công dập, nhưng khi gia nhiệt đến 250 Độ C thì giòn, có lớp bột, nhiệt độ càng cao thì thành lớp kẽm ô xit dạng bột càng nhiều.
Hotline : 09.8888.7752 - 0941.900.713

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp khi nhiệt độ trong bể mạ kẽm đạt tới mức nóng chảy ( nhiệt độ tiêu chuẩn là 454 độ C ), phản ứng mạ kẽm hoàn thành, tiền hành gạt xi trên bề mặt nóng chảy và kết hợp tạo lên bề mặt vật li...

Công Ty Cung Cấp Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Nhúng Nóng D16 D6 D8 D10 D12 D14 D15 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D40 D42 ...
26/12/2023

Công Ty Cung Cấp Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Nhúng Nóng D16 D6 D8 D10 D12 D14 D15 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D40 D42 D50 D60 D70 D75 D80 D90 D100 D120 D150,... Đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng, gia công cắt bán theo kích thước đặt hàng, sắt tròn trơn mạ kẽm điện phân,mạ nhúng nóng SS400 CT3 CB240T S45C S20C Đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ....
Hotline : 09.8888.7752 - 0968.38.40.42

Công Ty Cung Cấp Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Nhúng Nóng D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D42 D45 D50 D52 D60 giá rẻ tốt nhất tại kho TpHcm. Cập nhật quy cách trọng lượng hàng hóa mới nhất 2024 hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận ...

Tên sản phẩm : Thép Hình V30 V40 V50 V60Độ dày : 3mm 4mm 5mm 6mmChiều dài : 6mQuy cách :Thép Hình V30V 30 x 30 x 3mm x 6...
30/11/2023

Tên sản phẩm : Thép Hình V30 V40 V50 V60
Độ dày : 3mm 4mm 5mm 6mm
Chiều dài : 6m
Quy cách :
Thép Hình V30
V 30 x 30 x 3mm x 6m : 1.16 kg/m; 6.96-6.98 kg/c; 1565-1570 kg; 225 cây / bó
Thép hình V40
V 40 x 40 x 3mm x 6m : 1.69-1.70; 10.17-10.20 kg/c; 1525-1530 kg/bó; 150 cây/bó
V 40 x 40 x 4mm x 6m : 2.19-2.20kg/m; 13.16-13.21 kg/c; 1540-1545 kg/bó; 117 cây/bó
V 40 x 40 x 5mm x 6m : 2.97 – 2.98 kg/m; 17.83-17.88 kg/c; 1765-1770 kg/bó; 99 cây/bó
Thép Hình V50 :
V 50 x 50 x 3mm x 6m : 2.19-2.20 kg/m; 13.15-13.19 kg/c; 1420-1425 kg/bó; 108 cây/bó
V 50 x 50 x 4mm x 6m : 2.84-2.85 kg/m; 17.04-17.10 kg/c; 1585-1590 kg/bó; 93 cây/bó
V 50 x 50 x 5mm x 6m : 3.47-3.48 kg/m; 20.80-20.87 kg/c; 1560-1565 kg/bó; 75 cây/bó
V 50 x 50 x 5mm x 6m : 3.65-3.66 kg/m; 21.88-21.96 kg/c; 1510-1515 kg/bó ; 69 cây/b
V 50 x 50 x 6mm x 6m : 4.43-4.44 kg/m; 26.58-26.67 kg/c; 1595-1600 kg/bó; 60 cây/bó
Thép Hình V60 :
V 60 x 60 x 5mm x 6m : 4.34-4.36 kg/m; 26.05-26.14 kg/c; 1485-1490 kg/c; 57 cây/bó
V 60 x 60 x 6mm x 6m : 4.34-4.36 kg/m; 30.59-30.69 kg/c; 1560-1565 kg/c; 51 cây/bó
Mác thép : SS400 A36
Xuất xứ : Việt Nam
Thương hiệu : Nhà Bè
Tiêu chuẩn : JIS G3010 Nhật Bản
Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án
Bảo hành 1 đổi 1 trong 1 năm
Cam kết hàng chính hãng 100%
Dung sai hàng hóa : 5%
Gia công cắt theo yêu cầu
Gia công mạ kẽm điện phân
Gia công mạ kẽm nhúng nóng
Đơn giá : Liên hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713
https://aseansteel.vn/san-pham-thep/thep-hinh-v30-v40-v50-v60/?fbclid=IwAR21H2uOvZPYf2i3LsIKCvGslcYF1sIBrZjv6NtUHDYFXiCgcbR3d3EoL48

Thép Hình V30 V40 V50 V60 Giá Rẻ Uy Tín Nhất Trên thị trường toàn quốc. Asean Steel tự hào là đơn vị chuyên phân phối & cung cấp tất cả các loại thép hình chữ V đen, mạ kẽm

THép Vuông Đặc 6x6 8x8 10x10 12x12 14x14 15x15 16x16 18x18 20x20 25x25 30x30 35x35 40x40 30x40 30x50 50x50 60x60 70x70 g...
23/10/2023

THép Vuông Đặc 6x6 8x8 10x10 12x12 14x14 15x15 16x16 18x18 20x20 25x25 30x30 35x35 40x40 30x40 30x50 50x50 60x60 70x70 giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam
Liên hệ Asean Steel Qua số máy : 0945.347.713 - 0949.347.713

Thép Vuông Đặc 12x12, 14x14, 16x16, 20x20, 25x25, 10x10, 30x30 đa dạng quy cách kích thước trọng lượng hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình giá tốt cạnh tranh

ASEAN STEEL NHÀ CUNG CẤP THÉP UY TÍN TOÀN QUỐC🛒 Chuyên phân phối sắt thép xây dựng các loại:- Thép hình I U V H Mạ kẽm- ...
19/07/2023

ASEAN STEEL NHÀ CUNG CẤP THÉP UY TÍN TOÀN QUỐC
🛒 Chuyên phân phối sắt thép xây dựng các loại:
- Thép hình I U V H Mạ kẽm
- Thép tấm
- Thép Bản Mã
- Thép Mặt B**h
- Thép La
- Thép Ray
- Thép Ống
- Mạ Kẽm Nhúng Nóng
- thép việt nhật
- thép hoà phát
- thép pomina
- thép việt mỹ
- sắt hộp , u,y ,v , lưới40 , tôn
——————————————————
☘️ Quyền lợi của khách hàng khi hợp tác với chúng tôi:
- Đa dạng sản phẩm và nhiều kích cỡ khác nhau cho khách hàng lựa chọn.
- Đặt hàng còn nhiều, ưu đãi càng cao
- Giá tại kho, sắt thép chuẩn chất lượng, tem mác rõ ràng
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí, giao hàng ngay trong ngày cho khách hàng với những đơn hàng lớn.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức
- Luôn đặt uy tín, chất lượng lên hàng đầu
🚚 Phạm vi giao hàng: toàn quốc
Liên hệ : 0945.347.713 - 0949.347.713

Giá THép Hình U Mạ Kẽm Điện Phân & Mạ Kẽm Nhúng Nóng Rẻ Nhất Tại Kho TPHCM Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép hình U đen kẽm uy tín cạnh tranh

Thép Vuông Đặc 35×3517,500 ₫ 16,000 ₫Tên sản phẩm : Thép Vuông Đặc 35×35Trọng lượng : 9.61625 kg/mChiều dài : 6m hoặc gi...
12/04/2023

Thép Vuông Đặc 35×35
17,500 ₫ 16,000 ₫

Tên sản phẩm : Thép Vuông Đặc 35×35

Trọng lượng : 9.61625 kg/m

Chiều dài : 6m hoặc gia công cắt theo yêu cầu

Mác thép : SS400 -A36 – CT3

Xuất xứ : Trong nước & nhập khẩu

Đơn giá : Liên Hệ : 0945.347.713 – 0949.347.713

Thép Vuông Đặc 100x100 - Sản xuất Ray Vuông Đặc 100 x 100 GIá Rẻ Tốt Nhất Tại Kho TpHcm Cam kết chất lượng trên hết tất cả sản phẩm, hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án

🔺 Thép hình UIVH mạ kẽm nhúng nóng....🔺 Sắt Tròn Đặc từ  D4 đến D50 ss400 - tổ hợp - s45c...🔺 Sắt Vuông Đặc từ vuông 6 đ...
04/04/2023

🔺 Thép hình UIVH mạ kẽm nhúng nóng....
🔺 Sắt Tròn Đặc từ D4 đến D50 ss400 - tổ hợp - s45c...
🔺 Sắt Vuông Đặc từ vuông 6 đến vuông 50 ss400- kéo chuốt ....
vuông cạnh- bao uốn kéo....
☑️Sắt bên em kéo từ sắt cuộn có đầy đủ CO , CQ . Giá thành tốt .
RẤT MONG HỢP TÁC CÙNG QUÝ KHÁCH ❤️
☎️ Liên Hệ : 0941900713-0947900713 ( Zalo )

Thép Hình U V I H - Bảng Báo GIá THép Hình Mới Nhất Ngày Hôm Nay Asean Steel chuyên cung cấp thép hình đen, Thép Hình Mạ Kẽm, THép hình Nhúng Kẽm Nóng đa dạng

10/02/2023

Gia công đục lỗ thép tấm cắt bản mã thanh la mặt bích mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM và 64 tỉnh thành toàn quốc

– Chuyên cung cấp và gia công thép tấm cắt theo quy cách bao gồm : Bản mã, mặt bích, thanh la, bát ke, tăng cứng, đối trọng….Và tất cả các hình dạng với độ dày thép như dập lỗ lông, phay bào chính xác theo mọi yêu cầu của quý khách. Đáp ứng hàng xuất khẩu giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay…

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm cũng như gia công thép tấm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :

0941.341.641 – 0941.198.045

Phòng Kinh Doanh

Thép Hộp 100×100 150×150 200×200 250×250 75×75 60×60 50×50 đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ cạnh tranh nhất tại khu vực ...
14/12/2022

Thép Hộp 100×100 150×150 200×200 250×250 75×75 60×60 50×50 đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ cạnh tranh nhất tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh.

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao

+ Nguồn hàng đa dạng

+ Nguồn góc xuất xứ rõ ràng

+ Vận chuyển hàng hóa tận nơi nhanh chóng

+ Giá tốt cạnh tranh nhất thị trường

Hotline : 0912.891.479 – 09777.86.902

Dưới đây là bảng giá thép hộp được cập nhật mới nhất ngày 14/12/2022 tại Steelvina.

Lưu ý : Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. QUý vị khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0912.891.479 để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HÒA

Quy cách kg/cây cây/bó Đơn giá đ/kg Thành tiền
vnđ/cây
13x26x0.8 2.5 150 20.500 53.750
13x26x0.9 2.9 150 20.500 62.000
13x26x1 3.2 150 20.500 68.000
13x26x1.1 3.6 150 20.500 77.000
13x26x1.2 3.8 150 20.500 81.000
20x40x0.8 4.0 98 20.500 86.000
20x40x0.9 4.5 98 20.500 96.000
20x40x1 5.0 98 20.500 107.000
20x40x1.1 5.4 98 20.500 116.000
20x40x1.2 6 98 20.500 129.000
20x40x1.4 6.7 98 20.500 144.000
20x40x1.7 8.5 98 20.500 182.000
25x50x0.8 5.5 50 20.500 118.000
25x50x0.9 5.8 50 20.500 124.000
25x50x1 6.5 50 20.500 139.000
25x50x1.1x 6.8 50 20.500 146.000
25x50x1.2 7.6 50 20.500 163.000
25x50x1.4 8.7 50 20.500 187.000
30x60x0.8 6.3 50 20.500 135.000
60x60x0.9 6.8 50 20.500 146.000
30x60x1 7.5 50 20.500 161.000
30x60x1.1 8.4 50 20.500 180.000
30x60x1.2 9.2 50 20.500 197.000
30x60x1.4 10.4 50 20.500 223.000
30x60x1.7 13 50 20.500 279.000
30x60x2 15.6 50 20.500 335.000
30x90x1.05 11.2 50 20.500 240.000
30x90x1.35 14 50 20.500 301.000
30x90x1.65 17.2 50 20.500 369.000
40x80x0.75 8.3 50 20.500 178.000
40x80x0.85 9.3 50 20.500 199.000
40x80x0.95 10.2 50 20.500 219.000
40x80x1.05 11.5 50 20.500 247.000
40x80x1.15 12.5 50 20.500 268.000
40x80x1.35 14 50 20.500 301.000
40x80x1.65 17.5 50 20.500 376.000
40x80x1.95 21.5 50 20.500 462.000
50x100x1.05 14.5 50 20.500 311.000
50x100x1.15 15.5 50 20.500 333.000
50x100x1.35 17.5 50 20.500 376.000
50x100x1.65 22.5 50 20.500 483.000
50x100x1.95 26.3 50 20.500 565.000
60x120x1.35 21.5 20 20.500 462.000
60x120x1.65 27.5 20 20.500 591.000
60x120x1.95 32.17 20 20.500 691.000


BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM ÁNH HÓA


Quy cách kg/cây cây/bó đơn giá
đ/kg Thành tiền
vnđ/cây
14x14x0.8 1.75 200 20.500 37.000
14x14x0.9 2.05 200 20.500 44.000
14x14x1 2.2 200 20.500 47.000
14x14x1.1 2.5 2000 20.500 53.000
20x20x0.8 2.5 100 20.500 53.000
20x20x0.9 2.9 100 20.500 62.000
20x20x1 3.15 100 20.500 67.000
20x20x1.1 3.5 100 20.500 75.000
20×201.2 3.8 100 20.500 81.000
20×201.4 4.4 100 20.500 94.00
25x250x0.8

3.3 100 20.500 70.000
25x25x0.9 3.7 100 20.500 79.000
25x25x1 4.1 100 20.500 88.000
25x25x1.2 4.5 100 20.500 96.000
25x25x1.4 4.9 100 20.500 105.000
30x30x0.8 5.5 100 20.500 118.000
30x30x0.9 4 100 20.500 86.000
30x30x1 4.5 100 20.500 96.000
30x30x1.2 5 100 20.500 107.000
30x30x1.4 5.4 100 20.500 116.000
30x30x1.7 6 100 20.500 129.000
40x40x0.9 6.7 100 20.500 144.000
40x40x1 8.5 100 20.500 182.000
40x40x1.1 5.8 100 20.500 124.000
40x40x1.2 6.8 100 20.500 146.200
40x40x1.4 7.5 100 20.500 161.250
40x40x1.7 8 100 20.500 172.000
50x50x1.1 9.3 100 20.500 199.000
50x50x1.4 11.5 100 20.500 247.000
50×501.7 9.2 100 20.500 197.000
50x50x2 11.6 100 20.500 249.000
75x75x1.4 14.8 25 20.500 318.000
752x75x1.7 17.5 25 20.500 376.000
90x90x1.4 17.5 16 20.500 376.000
90x90x1.7 22 16 20.500 473.000
90x90x2 21.26 16 20.500 457.000
90x90x2.5 16.46 16 20.500 353.000
100x100x1.4 29.48 16 20.500 633.8000
100x100x1.7 32.84 16 20.500 706.000
100x100x2 23.65 16 20.500 508.000
100x100x2.5 29.44 16 20.500 632.000


BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN
Quy cách Độ dày
mm kg/cây cây/bó đơn giá
vnđ/kg Đơn giá
vnđ/cây
13×26 7 dem 2.46 105 19.000 51.000
8 dem 2.79 105 19.000 58.000
9 dem 3.12 105 19.000 65.000
1.0 3.45 105 19.000 72.000
1.1 3.77 105 19.000 79.000
1.2 4.08 105 19.000 85.000
1.4 5.14 105 19.000 107.000
20×40 7 dem 3.85 75 19.000 80.000
8 dem 4.38 72 19.000 91..000
9 dem 4.9 72 19.000 102.000
1.0 5.43 72 19.000 114.000
1.1 5.93 72 19.000 124.000
1.2 6.4 72 19.000 134.000
1.4 7.47 72 19.000 156.000
1.5 7.97 72 19.000 167.000
1.8 9.44 72 19.000 198.000
2.0 11.4 72 19.000 218.000
25×50 8 dem 5.51 72 19.000 115.000
9 dem 6.18 72 19.000 129.000
1.0 6.84 72 19.000 143.000
1.1 7.5 72 19.000 157.000
1.2 8.15 72 19.000 171.000
1.4 9.45 72 19.000 198.000
1.5 10.09 72 19.000 211.000
1.8 11.98 72 19.000 251.000
2.0 13.23 72 19.000 277.000
2.5 16.48 72 19.000 346.000
30×60 7 dem 5.90 72 19.000 123.000
8 dem 6.64 72 19.000 139.000
9 dem 7.45 72 19.000 156.000
1.0 8.25 72 19.000 173.000
1.1 9.05 72 19.000 190.000
1.2 9.85 72 19.000 206.000
1.4 11.43 72 19.000 240.000
1.5 12.21 72 19.000 256.000
1.8 14.53 72 19.000 305.000
2.0 16.05 72 19.000 337.000
2.5 19.78 72 19.000 415.000
2.8 21.97 72 19.000 461.000
3.0 23.4 72 19.000 491.000
40×80 8 dem 9 50 19.000 189.000
9 dem 10 50 19.000 210.000
1.0 11 50 19.000 231.000
1.1 12.16 50 19.0000 255.000
1.2 13.24 50 19.000 278.000
1.4 15.38 50 19.000 322.000
1.5 16.45 50 19.000 345.000
1.8 19.61 50 19.000 411.000
2.0 21.7 50 19.000 455.000
2.3 24.8 50 19.000 520.000
2.5 26.85 50 19.000 563.000
3.0 31.88 50 19.000 669.000
50×100 1.1 15.37 50 19.000 322.000
1.2 16.75 50 19.000 351.000
1.4 19.33 50 19.000 405.000
1.5 20.68 50 19.000 434.000
1.8 24.69 50 19.000 518.000
2.0 27.34 50 19.000 574.000
2.5 33.89 50 19.000 711.690
3.0 40.33 50 19.000 846.000
4.0 53.5 50 19.000 1.123.500
60×120 1.4 23.5 18 19.000 493.000
1.8 29.79 18 19.000 625.000
2.0 33.01 18 19.000 693.000
2.5 40.98 18 19.000 860.000
2.8 45.7 18 19.000 959.000
3.0 48.83 18 19.000 1.025.000
4.0 64.21 18 19.000 1.345.000
100×150 1.8 41.66 16 19.000 874.000
2.0 46.2 16 19.000 970.000
2.5 57.46 16 19.000 1.200.000
2.8 64.17 16 19.000 1.300.000
3.0 68.62 16 19.000 1.441.000
4.0 90.58 16 19.000 1.902.000
5.0 112.1 16 19.000 2.354.000


BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN
Quy cách Độ dày kg/cây cây/bó Đơn giá đ/kg Thành tiền
vnđ/cây
12×12 7 dem 1.47 100 20.000 30.000
8 dem 1.66 100 20.000 34.000
9dem 1.85 100 20.000 38.000
14×14 6dem 1.5 100 20.000 31.000
7 dem 1.74 100 20.000 36.000
8dem 1.97 100 20.000 41.000
9dem 2.19 100 20.000 45.000
1.0 2.41 100 20.000 50.000
1.1 2.63 100 20.000 55.000
1.2 2.84 100 20.000 59.000
1.4 3.32 100 20.000 69.000
16×16 7dem 2 100 20.000 42.000
8dem 2.27 100 20.000 47.000
9dem 2.53 100 20.000 53.000
1.0 2.79 100 20.000 58.000
1.1 3.04 100 20.000 63.000
1.2 3.29 100 20.000 69.000
1.4 3.85 100 20.000 80.000
20×20 7 dem 2.53 100 20.000 53.130
8 dem 2.87 100 20.000 60.000
9 dem 3.21 100 20.000 67.000
1.0 3.54 100 20.000 74.000
1.1 3.87 100 20.000 81.000
1.2 4.20 100 20.000 88.000
1.4 4.83 100 20.000 101.0000
1.8 6.05 100 20.000 127.000
2.0 6.782 100 20.000 142.000
25×25 7dem 3.19 100 20.000 66.000
8 dem 3.62 100 20.000 76.000
9dem 4.06 100 20.000 85.000
1.0 4.48 100 20.000 94.000
1.1 4.91 100 20.000 103.000
1.2 5.33 100 20.000 111.000
1.4 6.15 100 20.000 129.000
1.8 7.75 100 20.000 162.000
2.0 8.666 100 20.000 181.000
30×30 6 dem 3.2 81 20.000 67.000
7 dem 3.85 81 20.000 80.000
8 dem 4.38 81 20.000 91.000
9dem 4.9 81 20.000 102.000
1.0 5.43 81 20.000 114.000
1.1 5.94 81 20.000 124.000
1.2 6.46 81 20.000 135.000
1.4 7.47 81 20.000 156.000
1.5 7.9 81 20.000 165.000
1.8 9.44 81 20.000 198.000
2.0 10.4 81 20.000 218.000
2.5 12.95 81 20.000 271.000
3.0 15.26 81 20.000 320.000
40×40 8dem 5.88 49 20.000 123.000
9dem 6.6 49 20.000 138.000
1.0 7.31 49 20.2000 153.000
1.1 8.02 49 20.000 168.000
1.2 8.72 49 20.000 183.000
1.4 10.11 49 20.000 212.000
1.5 10.8 49 20.000 226.000
1.8 12.83 49 20.000 269.010
2.0 14.17 49 20.000 297.000
2.5 17.43 49 20.000 366.000
3.0 2057 49 20.000 431.000
50×50 1.1 10.09 36 20.000 211.000
1.2 10.98 36 20.000 230.000
1.4 12.74 36 20.000 267.000
1.5 13.62 36 20.000 286.000
1.8 16.22 36 20.000 340.600
2.0 17.94 36 20.000 376.000
2.5 22.14 36 20.000 464.940
2.8 24.6 36 20.000 516.000
3.04.0 26.23 36 20.000 550.000
60×60 1.2 34.03 25 20.000 714.000
1.4 13.24 25 20.000 278.000
1.5 15.38 25 20.000 322000
1.8 16.45 25 20.000 345.000
2.0 19.61 25 20.000 411.000
2.5 21.70 25 20.000 455.000
3.0 26.85 25 20.000 563.000
3.2 31.88 25 20.000 669.000
90×90 1.8 34.243 16 20.000 719.000
2.0 29.79 16 20.200 625.000
2.5 33.01 16 20.000 693.000
2.8 40.98 16 20.000 860.000
3.0 45.7 16 20.000 959.000
4.0 48.83 16 20.000 1.025.000
100×100 1.8 64.21 16 20.0000 1.300.000
2.02.0 33.17 16 20.000 696.000
2.52.5 36.76 16 20.000 771.000
3.03.0 45.67 16 20.000 959.000
4.04.0 54.49 16 20.000 771.000
5.0 71.74 16 20.000 959.000
150×150 1.8 88.55 16 20.000 1.100.000
2.0 50.14 16 20.000 1.500.000
2.5 55.62 16 20.000 1.800.0000
3.0 69.24 16 20.000 1.050.000
4.0. 82.75 16 20.000 1.100.000
5.0 109.42 16 20.000 1.400.000


TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HỘP - THÉP HỘP LÀ GÌ ?
Thép hộp là loaijk nguyên liệu quán quen thuộc và không thể thiếu đối với nghành xây dựng, cơ khí, sản xuất cũng như đời sống, với hình dạng đơn giản là vuông và chữ nhật, thép hộp thông thường dài 6m, dày 0.7-5.1mm. Có hai loại thép hộp phổ biến trên thị trường là thép hợp đen và thép hộp mạ kẽm.

công ty cung cấp thép hộp mạ kẽm
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hộp
Sắt thép hộp được sử dụng rất nhiều trong đời sống và xây dựng, đó là lý do có nhiều thương hiệu thép hộp uy tín xuất hiện : Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Ánh Hòa, Nam Kim,…. Hoặc nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan,….

PHÂN LOẠI THÉP HỘP THEO HÌNH DẠNG
1. THÉP HỘP VUÔNG

Thép hộp vuông là laoij thép được sản xuất có hình dạng vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12×12 mm cho đến 100×100 mm

Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí sản xuất kjhung kệ và có vai trò thiết yếu trong nhiều dự án công trình dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dạng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu.

thép hộp vuông giá rẻ
2. THÉP HỘP CHỮ NHẬT
Thép hộp chữ Nhật như tên gọi là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng không tương đồng nhau. Có thể như 20×40 mm, 30x60mm thậm chí còn lơn hơn như 60×120 tới 100x150mm độ dày thông thường từi 0.7mm cho tới 4.0mm

Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế thép hoppoj thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các dự án công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng mini,……

PHÂN LOẠI THÉP HỘP THEO CÁC CHẤT LIỆU
1. THép hộp đen

Sắt thép hộp đen là loại thép là loại thép với bề mặt trơn màu đen bóng, chịu lực tốt nhưng không có lơp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị hen gỉ hay ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao. Nên sử dụng thép đen cho các dự án công trình dân cư hoặc dùng để uốn tạo sản phẩm trang trí.

2. Thép Hộp mạ kẽm

– Thép hộp mạ kẽm được mạ lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Chính vì thế kết cấu thép hạn chế được sự hen gỉ, mài mopnf và sự oxy hóa từ môi trường xung quạnh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen,.

Vì thế thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những dự án đặc thù ở ven biển, kho hóa chất và những dự án cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao.. Loại thép được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Lý do vì thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện tại chất lượng được kiểm soát nghiêm nghặt theo từng công đoạn nên sản phẩm có chất lượng và độ bền cao

ứng dụng và ưu điểm của thép hộp
ỨNG DỤNG VÀ ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HỘP
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP :

Sử dụng nhiều trong các dự án công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo,…
Sắt thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như : Làm khung vỏ ô tô, xe tải,. xe máy và làm phụ tùng xe
Sử dụng thông hợp sẽ giúp coh dự án công trình của khách hàng hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho dự án công trình bạn muốn xây dựng.
ưu điểm của thép hộp
Ưu điểm của thép hộp như thế nào ?
Giá thành cạnh tranh : Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp
Tuổi thọ dài : Lượng carbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm từ 40 – 50 năm tùy thuộc và địa điểm và môi trường,. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường
Dễ dàng kiểm tra : QUý vị khcash hàng có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường, Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
NHỮNG LÝ DO NÊN MUA THÉP HỘP TẠI CÔNG TY STEELVINA.COM ?
STEELVINA cung cấp sắt thép đa dạng về chủng loại và xuất xứ. Qúy vị khách hàng có thể đặt hàng dễ dàng các loại sắt thép đen, mạ kẽm chất lượng cao, giá tốt từ các nhà phân phối lớn nhất trong nước như Hòa Phát, Ánh Hòa, 190, Nam Hưng,….

+ Chất lượng sản phẩm luôn đi kèm với chất lượng dịch vụ sự uy tín và trung thực trong kinh doanh doanh. Chúng tôi cam kết cung cấp đúng và đầy đủ thông tin sản phẩm cũng như nguồn góc xuất xứ trên mỗi đơn hàng

+ Hổ trợ vận chuyển hàng hóa toàn quốc, với tiêu chí : Nhanh chóng, chuyên nghiệm và tiết kiệm. STEELKVINA luôn đưa ra các phương án vận chuyển tối ưu nhất dành cho quý vị khách hàng.

nơi cung cấp thép hộp đen giá rẻ
Quy trình các bước mua hàng thép hộp tại kho STEELVINA.COM
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hộp qua điện thoại, zalo, facebook,….
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm quy cách, kích thước, chủng loại và số lượng
Bước 3 : THống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Hổ trợ vận chuyển đơn hàng tận nơi và thanh toán số tiền còn lại
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP TỐT NHẤT TRONG HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hộp trong hôm nay hoặc có ý kiến tham khảo đơn giá tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua sô máy hotline 24/7 :

0912.891.479 – 09.777.86.902

Phòng Kinh Doanh

Bấm vào đây để kết nối zalo nhận báo giá ngay
STEELVINA hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hộp tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ CHí MInh bao gồm các quận huyện :

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9 Quận 10, Quận 11, QUận 12, Quận BInfh Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, HUyện Nhà Bè, HUyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…

hổ trợ vận chuyển thép hộp tận nơi
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hộp tận nơi dự án công trình xây dựng
+ Thành Phố Hồ CHí MInh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,…

+ Long An, TIền Giang, An Giang, Hậu GIang, Kiên Giang, Sóc TRăng, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà VInh, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,

+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa THiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ AN, Hà Tĩnh, Kon Tum, GIa Lai, Đắk Lắk., Đắk Nông,….

+ Hà Nội Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Lai Châu, Sơn La, Điên Biên, Hòa Bình, Hà Nam, Hà GIang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Bắc Giang, TUyên Quang, nAM đỊNH, Ninh Bình,….

Ngoài cung cấp và phân phối thép hộp Steelvina còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :

+ THép hình I U V H, thép tấm , thép ống, thép tròn trơn, thép ray, thép bản mã, thép la, thép mặt bích, thép cọc cừ larsen, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép Việt Nhật, THép Tung Ho, THép Pomina, THép Hòa Phát,…

Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại kho TPHCM.
https://steelvina.com/thep-hop/thep-hop-100x100-150x150-200x200-250x250-75x75-60x60-50x50

Thép hộp 100x100 150x150 200x200 250x250 75x75 60x60 50x50 giá rẻ tốt nhất tại kho tphcm và các tỉnh thành tonaf quốc uy tín giá rẻ nhất

Bảng Quy Cách THép Tròn Đặc cập nhật mới nhất 2023 Steelvina là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn ...
19/11/2022

Bảng Quy Cách THép Tròn Đặc cập nhật mới nhất 2023 Steelvina là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đặc đen, thép tròn mạ kẽm, thép tròn nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước chủng loại D6 D8 D10 D12 D14 D15 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D40 D42,…
BẢNG GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC GIÁ RẺ
Nơi dịa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc giá tốt nhất tại kho TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 25/7 :

0912.891.479 – 09777.86.902

Phòng Kinh Doanh

Bấm vào đây để kết nối zalo nhận báo giá ngay
Một số quy cách kích thước thép tròn đặc được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường :

Thép Tròn Đặc phi 6 – D6
Thép tròn đặc phi 8 – D8
Thép tròn đặc phi 10 – D10
Thép tròn đặc phi 12 – D12
Thép tròn đặc phi 14 – D14
Thép tròn đặc phi 16 – D16
THép tròn đặc phi 18 – D18
Thép tròn dặc phi 20 – D20
THép tròn đặc phi 22 – D22
Thép tròn đặc phi 25 – D25
Thép tròn đặc phi 24 – D24
Thép tròn đặc phi 28 – d28
Thép tròn đặc phi 30 – d30
Thép tròn đặc phi 32 – D32
Thép tròn đặc phi 36 – D36
THép tròn đặc phi 42 – D42
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP TRÒN ĐẶC
Thép tròn đặc là thép thanh có cấu tạo đường kính tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc 12m tùy theo nhu cầu sử dụng và mục đích công việc. Hiện tại, thép tròn đặc được sản xuất bằng hai hình thức chính là cán nóng & cán nguội

thép tròn đặc là tgiof
Thép tròn đặc là gì ?
Thép Tròn đặc là dạng sắt thép có chuaws thành phần hợp kim với hàm lượng carbon từ (0.42-0.5).

Tính chất chống oxy hóa – chông ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Bởi vậy mà chúng đouicự dùng chủ yếu trong nhiều nghành nghề công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bulong, bánh răng, gia công cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện, phụ kiện,…

QUÁ TRÌNH SÃN XUẤT THÉP TRÒN ĐẶC
Bước 1 : Xử lý quặng sắt

Bước 2 : Tạo dòng thép nóng chảy

Bước 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Bước 4 : Cán nóng và cán nguội

Bước 5 : Thành phẩm thép tròn trơn đặc

phân loại thép tròn đặc
PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC NHƯ THẾ NÀO ?
1. Thép tròn đặc phi 6 – D6
– Là loại thép khá được ưa chuộng bởi đường kính phi 6 nhỏ gọn, trọng lượng 0.22 kg/m và độ dài khoảng 6m hoặc 12m, Sản phẩm có thể sử dụng nhiều trong các dự án công trình khác nhau.

2. THép Tròn Đặc Phi 10 – D10
Thép tròn đặc phi 10 đước sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng. Đặc biệt, khi vật liệu kết họp với xi măng sẽ tạo nên một khối bê tông vô cùng vững chắc. Do đó, bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm thép tròn đặc phi 10.

3. THép tròn đặc phi 12 – D12
– Là loại thép tương tự so với thép tròn phi 10. Khi thép tròn trơn đặc phi 12 kết hợp với xi măng cũng tạo thành một khối vững chắc. Vì thế, chủ đầu tư có thể lựa chọn thép tròn phi 10 hoặc thép tròn phi 12 để phù hợp với từng dự án công trình.

4. THép tròn đặc phi 14 – D14
– Sắt thếp tròn đặc phi 14 thường sử dụng trong nghành cơ khí chế tạo, xây dựng, cầu đường, làm trụ, trục quay, chi tiết máy móc, chế tạo bulong, làm móc….

ưu nhược điểm của thép tròn đặc
ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Ưu điểm :

+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp wungs phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng

+ Dễ thi công, dễ vận chuyển

+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu

+ Bề mặt thép nhẵn, trờn, tròn.

Nhược điểm :

+ THép tròn đặc mạ điện chỉ mạ được bề mặt bên ngaoaif, tuổi thọ thấp,

+ Thép tròn đặc nhúng kẽm có chi phí giá thành cao

+ Có thể bị cong vênh khi nhiệt độ cao

+ Thời gian gia công lâu.

NHỮNG THƯƠNG HIỆU THÉP TRÒN ĐẶC NỔI TIẾNG TRONG NƯỚC
1. THÉP TRÒN ĐẶC HÒA PHÁT

Thép tròn đặc Hòa Phát đang được sử dụng trong các dự án công trình trọng điểm như : Các dự án công trình giao thông, làm các trụ, trục quay, chi tiết máy móc và wungs dụng trong ngành xây dunwjh đường điện 500KV, đóng tàu, chế tạo thủy điện

Tính cơ lý của thép thanh tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài,…

2. THÉP TRÒN ĐẶC VIỆT NHẬT – VINA KYOEI
– Bao gồm các đường kính : Phi 14, phi 16, phi 18 , phi 20. phi 22, phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 36, phi 38, phi 40,…(mm)

Chiều dài mỗi cây là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng mỗi bó khoảng gần được 2000 kg

3. THÉP TRÒN ĐẶC MIỀN NAM
Cùng với chất lượng & tính linh hoạt cao được ứng dụng rộng tãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, với những ứng dụng cụ thể như làm các trụ, trục quay, chi tiết máy móc và có thể đảm nhiệm nhiều hạng mục khác trong ngành xây dựng.

+ CHiều dài bó : 6m & 12m

+ Trọng lượng bó ~ 1000 kg đối với cây 6m, ~ 2000kg đối với cây 8.6 ~ 3000 kg đối với cây 12m

thái tròn đặc tisco thái nguyên
4. THÉP TRÒN ĐẶC TISCO THÁI NGUYÊN
Chúng được sử dụng trong việc làm cột bê tông phục vụ cho các loại hạng mục xây dựng không yêu cầu về cơ tính nhưng cần đạt độ giãn dài, độ dẻo dai và chịu uốn cao

Thép thanh tròn đặc Thái Nguyên có khả năng giúp cho trọng lượng của các dự án công trình xây dunwgjn được giảm nhẹ, từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu, Một chức năng vô cùng đặc biệt của sản phẩm thép tròn đặc được sử dung làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụn dụng.

5. THÉP TRÒN ĐẶC POMINA
Thép tròn đặc pomina hiện đang được sử dụng rất rộng rãi trong việc thiết kế thi công nhà xưởng, công nghiệp đóng tàu và các dự án thủy điện. Với chất lượng cũng như giá cả muốn ở múc ổn định, Thép tròn đặc pomina đang chiếm ưu thế được sự tin tưởng khá lớn của người dân từ các tỉnh đà nẵng, phú yên, bình thuận.,….

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
+ Thép tròn đặc được dùng để chế tạo các chi tiết chịu lực lớn như trục động cơ, bánh răng, đinh ốc, bulong,…

+ Vật liệu sử dụng để làm thép chế tạo khuôn mẫu như khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa hoặc linh kiện điện tự thay thế cầu sản phẩm độ bền cao

+ Thép tròn đặc có thể được sử dụng để làm bulong tại trạm thu phát sóng viễn thông giúp đảm bảo tính cố định cho dự án công trình và khả năng kép tốt ở môi trường thường xuyên thay đổi liên tục

+ Thép tròn đặc được dùng để vận hành máy ép hoặc trục các bánh răng trong hệ thông của nhà máy cán ép.

bảng quy cách kích thước thép tròn đặc
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG
mm kg/m mm kg/m
1 Thép Tròn Đặc D6 0.22 37 Thép tròn đặc D155 148.12
2 THép tròn đặc D8 0.39 38 Thép tròn đặc D160 157.83
3 Thép tròn đặc D10 0.62 39 Thép tròn đặc D170 178.18
4 Thép tròn đặc D12 0.89 40 Thép tròn đặc D180 199.76
5 Thép tròn đặc D14 1.21 41 Thép tròn đặc D190 222.57
6 Thép tròn đặc D16 1.58 42 Thép tròn đặc D200 246.62
7 Thép tròn đặc D18 2.00 43 Thép tròn đặc D210 271.89
8 Thép tròn đặc D20 2.47 44 Thép tròn đặc D220 298.40
9 Thép tròn đặc D22 2.98 45 Thép tròn đặc D230 326.15
10 Thép tròn đặc D24 3.55 46 Thép tròn đặc D240 355.13
11 Thép tròn đặc D25 4.17 47 Thép tròn đặc D250 385.34
12 Thép Tròn Đặc D26 4.83 48 Thép tròn đặc D260 416.78
13 Thép tròn đặc D28 5.55 49 Thép tròn đặc D270 449.46
14 Thép tròn đặc D30 6.31 50 Thép tròn đặc D280 483.37
15 Thép tròn đặc D32 7.13 51 Thép tròn đặc D290 518.51
16 THép tròn đặc D34 7.55 52 Thép tròn đặc D300 554.89
17 THép tròn Đặc D35 7.99 53 Thép tròn đặc D310 592.49
18 Thép Tròn Đặc D36 8.90 54 Thép tròn đặc D320 631.34
19 THép tròn Đặc D38 9.86 55 Thép tròn đặc D330 671.41
20 THép Tròn đặc D40 10.88 56 Thép tròn đặc D340 712.72
21 Thép Tròn Đặc D42 11.94 57 Thép tròn đặc D350 755.26
22 Thép Tròn Đặc D44 12.48 58 Thép tròn đặc D360 799.03
23 Thép Tròn Đặc D45 13.05 59 Thép tròn đặc D370 844.04
24 Thép Tròn Đặc D46 14.21 60 Thép tròn đặc D380 890.28
25 Thép Tròn Đặc D48 15.41 61 Thép tròn đặc D390 937.76
26 Thép Tròn Đặc D50 16.67 62 Thép tròn đặc D400 986.46
27 Thép Tròn Đặc D52 18.65 63 Thép tròn đặc D410 1.036.40
28 THép Tròn Đặc D55 22.20 64 Thép tròn đặc D420 1.087.57
29 THép Tròn Đặc D60 26.05 65 Thép tròn đặc D420 1.139.968
30 Thép Tròn Đặc D65 30.21 66 Thép tròn đặc D430 1.248.49
31 Thép TRÒN đặc D70 34.68 67 Thép tròn đặc D450 1.276.39
32 Thép tròn đặc D75 39.46 68 Thép tròn đặc D455 1.420.51
33 Thép tròn đặc D80 44.54 69 Thép tròn đặc D480 1.541.35
34 Thép tròn đặc D85 49.94 70 Thép tròn đặc D500 1.667.12
35 Thép tròn đặc D90 55.64 71 Thép tròn đặc D520 1.865.03
36 THép tròn đặc D95 – 72 Thép tròn đặc D550 2.074.04


MUA THÉP TRÒN ĐẶC Ở ĐÂU UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI TPHCM
Về những thông tin thép tròn đặc chúng ta đã tìm hiểu ở phía trên, tiếp dây lf việc tìm kiếm đơn vị nhà cung cấp

Hiện nay trên thị trường những nhà cung cấp sắt thép rất nhiều, việc chọn lựa nhà cung cấp uy tín để mua hàng cũng là một trong những vấn đề mà quý vị khách hàng cũng băng khoang nên chọn công ty nào ? Dưới đây là một số chú ý khi lựa chọn nhà cung cấp tránh những đơn vị lừa đảo mà chúng tôi sưu tầm được trong quá trình làm việc.

thép tròn đặc giá tôt
Sản phẩm thép tròn đặc D10 D12 D14 D15 D16 D18 D20 D21 D22 D24D 25 D28 D30 D32 D36 giá rẻ Ở TpHcm
Chú ý :

1. Những cá nhân hay tổ chứ muốn thực hiện hành vi lừa đảo thường sẽ đánh vào tâm lý giá rẻ. ( Cách khắc phục : Tìm hiểu giá thị trường kỹ càng, ít nhất là 03 đơn vị báo giá. Nếu có đơn vị nào giá rẻ bất ngờ thì đặt vấn đề ngay )

2. Trước khi chuyền cọc cho đơn vị nào đó cần những yếu tố để quyết định như sau :

+ Có hợp đồng mua bán rõ ràng

+ Công ty có kho bãi nhà xưởng thực tế ( Kỹ hơn thì đi tham kho bãi của NCC )

+ Thăm dò các Anh Em trong ngành xem thử công ty đó hiện tại đang giao dịch như thé nào

+ Hiện nay cấc cá nhận tổ chức lừa đảo tinh vi thường dùng tài khoản mạng xã hổi bằng tài khoản ảo, nên tìm hiểu thật kỹ sự tồn tại của tài khoản như thế nào.

CÙNG TÌM HIỂU THÉP TRÒN ĐẶC CÓ NHỮNG MÁC THÉP NÀO ?
Sắt thép tròn đặc là nguyên liệu thép có dạng hình khối trụ tròn, đặc nguyên khối, được ứng dụng nhiều trong những dự án hạng mục thi công xây dựng, trong cơ khí chính xác.

Hiện nay trên thị trường Việt Nam thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau, có những kích thước, masfc thép cũng như nguồn góc xuất xứ khác nhau. Vậy nên thị trường hiện nay thép tròn đặc có những loại mác thép nào ? Qúy vị khách hàng hãy cùng theo dõi những thông tin mà STEELVINA chia sẽ ngay sau đây nhé ~

tổng kho sắt thép tròn đặc tphcm
Tổng kho thép tròn đặc giá rẻ tốt nhất tại kho TpHcm
Thép thanh tròn đặc có hình dạng cây tròn bằng thép carbon trung bình mang lại độ bền và độ cứng cao hơ so với các loại carbon thấp. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vô cùng tốt, độ cứng cao, được ứng dụng nhiều trong các nganhyf cơ khí chính xác và cơ khí chế tạo máy vì sản phẩm mang đến những lợi ích mà không một nguyên liệu nào có thể thay thế được

Hiện nay trên thị trường thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau với các mác thép khác nhau như : THép tròn dặc S45C, Thép tròn đặc A35, THÉP TRÒN ĐẶC ss400/ ct3….

1. THÉP TRÒN ĐẶC S45C
Thép S45C là một loại vật liệu thép tròn tiêu chuẩn JIS G4051 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép carbon dùng cho kết cấu máy móc. Cụ thế, đây là tiêu chuẩn cho thép có thể xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép cất tự doi

Thép JIS S45C là thép cường độ trung bình. Thích hợp cho trục đinh tán, chìa khóa. Có sẳn dưới dạng cuộn hoặc thường hóa. Thép máy móc JIS S45C thường được cung cấp dưới dạng thanhm thép tròn hoặc phẳng,. THép JIS S45C vượt trội về khả năng hàn và khả năng gia công và thép S45C có thể được xử lý nhiệt khác nhau.

Một số mác thép tương đương với S45C là : Din C45 CK45 AISI 1045 EN 8 / BS 970 – 19955 080M40

Tính chất hóa học của thép tròn đặc S450C
Tiêu chuẩn Lớp c Mn P S Si
JIS F4051 S45C 0.42-0.48 0.6-0.9 0.03 0.035 0.15-0.35
Ứng dụng của thép tròn đặc S45C là gì ?

Nhứng ứng dụng điển hình của thép thanh tròn S45C bao gồm bánh tăng, trục, trục, bulong, đinh tán, bánh xe cẩu và các chi tiết máy móc.

thép tròn đặc phi 16
2. THÉP TRÒN ĐẶC A36 SS400
Thép tròn đặc SS400 là một thanh thép đặc, thép nhẹ, được cán nóng, lý tưởng cho tất cả các công việc chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung, THép hình trong được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, nông cụ, thiết bị giao thông vận tải, công việc sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thuật…..

Hình dạng thép này dễ hàn, cắt tạo hình và khoan với các thiết bị và kiến thức thích hơp, Kim loại kho dự trư nhiều quy các kích thước thép tròn với giá bán buôn để sàng sàng vận chuyển theo chiều dài cơ sở và nhà máy hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến chi những gì bạn cần cắt theo kích thước tùy chỉnh với số lượng nhỏ hoặc lớn

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC SS400
Ứng suất = 36.000 p*s
Độ bền kéo = 28.000 p*s
Độ giản dài = 23% trong 2
Độ cứng Brinell = 133; Điểm nóng chảy = 2600 F
Trên đây là 2 mác thép tròn đặc được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, quý vị khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tròn đặc giá cạnh tranh nhất quý vị khách hàng vui lòng liên hệ Hotline : 0912.891.479 – 09.777.86.902 để được báo giá nhanh và chĩnh xác nhất.

Ngoài thép tròn đặc công ty chúng tôi còn cung cấp đa dạng các sản phẩm thép công nghiệp như : Thép hình I U V H, Thép ray, thép ống, thép hộp, thép thanh các loại giá tốt nhất cạnh tranh nhất.

Quy trình các bước mua hàng thép tròn đặc tại STEELVINA
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc qua điện thoại, zalo, facebook, email….

Bước 2 : Phòng Kinh DOanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm quyc ách kích thước trọng lượng thép tròn đặc

Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận

Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc

Bước 5 : Hổ trợ vận chuyển hàng hóa và tiến hành thanh toán số tiền còn lại,…

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC ĐEN TỐT NHẤT TẠI TPHCM HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc đen, mạ kẽm, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :

0912.891.479 – 09.777.86.902

Phòng Kinh Doanh

Bấm vào đây để kết nối zalo nhấn báo giá ngay
Steelvina hổ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn đặc tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :

+ Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, QUận 8, QUận 7, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, QUận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Quận Gò Vấp, HUYỆN Hóc Môn, Huyện Nhà BÈ, Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi, HUyện Cần Giờ,….

tổng kho thép tròn đặc giá tốt
ĐỊA CHỈ CHUYÊN CUNG CẤP THÉP TRÒN ĐẶC ĐEN GIÁ TỐT NHẤT TẠI TPHCM
Steelvina hổ trợ vận chuyển thép tròn đặc tận nơi dự án công trình tại các tình thành trên toàn quốc bao gồm :

+ Thành Phố HỒ chí Minh, Bà Rịa Vung Tàu, Biên Hòa, Bình DUonwg, Bình Phước, BInhf Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, …

+ Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Bạc Liêu,Cần Thơ,,,,

+ Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Hà Tĩnh,….

+ Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Sơn La, Điện Biên, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc GIang, Bắc Kạn, Hòa Bình, Hải Dương, yÊN Bái, VInhx Phúc, …..

Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc Steelvina còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :

+ Thép hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép hộp, thép bản mã, thép ống, thép la, thép mặt bích, THép Việt Nhật, THép Tung Ho, THép Hòa Phất, Thép Việt Đức, Thép Việt Mỹ,…

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất tại kho TpHcm và các tỉnh thành toàn quốc

Bài viết mới
Bảng Báo GIá Thép Vuông Đặc 20 18 16 14 12 10 15 Giá Rẻ TpHcm
Thép vuông đặc – THép nhập khẩu Steelvina giá rẻ 2023
Bảng Quy cách và tiêu chuẩn thép Vuông Đặc Mới Nhất
Báo GIá Thép Vuông Đặc tháng 11 / 2022 barem mới
Những loại thép vuông đặc sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Steelvina
MST : 0316347713
Địa chỉ : Số 1/11/229 Đường Trục, P.13, Q.Bình Thạnh – Tp.Hcm
Tel : 028.6271.3039 – 0912.891.479 – 09.777.86.902
Email : [email protected][email protected]
Website : Steelvina.vn – Steelvina.com–
https://steelvina.com/sat-tron-dac/bang-quy-cach-thep-tron-dac-cap-nhat-moi-nhat-2023

Bảng quy cách thép tròn đặc cập nhật mới nhất 2023 Steelvina là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc đen, thép tròn đặc kẽm

Address

Quận 1
Ho Chi Minh City

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Thép hình I mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tại quận 1 tphcm posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Share