01/08/2022
30 TÍNH TỪ DÙNG ĐỂ PARAPHRASE TRONG ESSAY
Xem thêm 54 cấu trúc Paraphrase bất bại trong IELTS: https://drive.google.com/file/d/1EGwLIFHzlafZORgWlKEd1uFTxAfQaUxM/view
-
Traditional = conventional = orthodox: theo truyền thống
Beneficial = favourable = advantageous: có lợi
Harmful = damaging = detrimental = injurious = deleterious: có hại
Helpful = accommodating = obliging: có ích
Suitable = appropriate = timely = opportune: thích hợp, đúng thời điểm
Rich = well-off = wealthy = prosperous = affluent: giàu có
Poor = badly-off = impoverished = penniless = needy: nghèo khó
Very big = enormous = tremendous = immense = giant = sizeable = vast = massive: to lớn
Very small = tiny = minute = miniature = microscopic: vô cùng nhỏ bé
Significant = considerable = notable = marked = substantial: đáng kể
Modest = moderate = small: vừa phải
Acceptable = satisfactory = reasonable = adequate: đủ tốt
Famous = well-known = celebrated = renowned = noted: nổi tiếng
Infamous = notorious: tai tiếng
Difficult = hard = challenging = tough: khó khăn
Time-consuming = laborious: tốn nhiều thời gian
Strenuous = arduous = onerous = demanding: cần nhiều nỗ lực
Effective = efficacious: hiệu quả
Understanding = sympathetic = compassionate: thấu hiểu
Kind = thoughtful = considerate: tốt bụng, biết nghĩ cho người khác
Unemployed = jobless: thất nghiệp
Hard-working = industrious = diligent: chăm chỉ
Clear = obvious = apparent = noticeable = visible = tangible: rõ ràng
Prone = liable = susceptible: có khả năng bị ảnh hưởng (bởi thứ gì xấu)
Generous = munificent: hào phóng, rộng lượng
Lavish = extravagant = luxurious = sumptuous: xa xỉ, đắt đỏ
Weird = strange = peculiar = bizarre = curious: kỳ lạ, khó hiểu
Successive = consecutive: liên tiếp
competent = able = skilled = capable: có kĩ năng (để làm gì đó tốt)
Doubtful = dubious = uncertain: nghi ngờ