16/06/2023
ĐỒNG C36500 - 0902 345 304
Giới thiệu
Đồng C36500 là một hợp kim đồng-chì-niken, có tỷ lệ đồng khoảng 60%, chì khoảng 0,7-1,2%, và niken khoảng 0,8-1,2%. Đây là một loại đồng có độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt.
Dưới đây là một số tính chất của Đồng C36500:
• Tính chất hóa học: Đồng C36500 có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác. Nó không bị ăn mòn bởi các axit không oxy hóa như axit clohidric hay axit sulfuric đặc. Tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi axit nitric đặc.
• Tính chất vật lý: Đồng C36500 có mật độ khoảng 8,89 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy ở khoảng 1.066 độ C. Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là một trong những kim loại dẫn điện tốt nhất.
• Tính chất cơ học: Đồng C36500 có độ cứng và độ dẻo cao, nó có thể được cán và đột biến thành các sản phẩm phức tạp. Nó cũng có khả năng chống mài mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn cao.
• Ứng dụng: Đồng C36500 được sử dụng trong các ứng dụng y tế như dụng cụ phẫu thuật và các bộ phận máy móc y tế. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, vật liệu xây dựng, và các thiết bị chịu mài mòn cao như bánh răng, trục và ống chịu mài mòn.
Tính chất hóa học của Đồng C36500
Đồng C36500 là một loại đồng đồng nhôm kẽm, có thành phần hóa học gần giống với đồng C36000 nhưng chứa thêm một lượng nhôm và kẽm. Tính chất hóa học của Đồng C36500 bao gồm:
• Đồng C36500 có tính chất khá ổn định với không khí và nước, do đó được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong các môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
• Đồng C36500 có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao, do đó được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao như các bộ phận động cơ và thiết bị điện.
• Đồng C36500 cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là một trong những tính chất quan trọng khi sử dụng trong các ứng dụng điện tử.
Tuy nhiên, do chứa nhiều hợp kim, đồng C36500 có giá thành cao hơn so với đồng thường, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất kỹ thuật cao và không phải ứng dụng đại trà.
Tính chất vật lý của Đồng C36500
Tính chất vật lý của Đồng C36500 bao gồm:
• Điểm nóng chảy: khoảng 1000 độ C
• Tỷ trọng: khoảng 8,86 g/cm3
• Độ dẫn điện: khoảng 15% so với đồng thường
• Độ dẫn nhiệt: khoảng 50 W/m*K
Đồng C36500 có cấu trúc tinh thể mạng lưới đơn giản, dễ dàng gia công và có tính đàn hồi cao. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được mài mòn, vì vậy thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ bền cao như các bộ phận máy móc và thiết bị điện tử.
Tính chất cơ học của Đồng C36500
Tính chất cơ học của Đồng C36500 bao gồm:
• Độ bền kéo: Đồng C36500 có độ bền kéo cao hơn so với đồng thông thường, với giá trị khoảng 460 MPa.
• Độ giãn dài: Khi chịu tải, Đồng C36500 có khả năng co giãn độ dài cao, khoảng 40% - 45% tùy thuộc vào điều kiện gia công và xử lý nhiệt.
• Độ cứng: Đồng C36500 có độ cứng thấp, vì vậy dễ dàng được gia công bằng cách dập hoặc uốn.
• Đồng C36500 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp do tính chất cơ học tốt của nó, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ bền cao như các bộ phận máy móc và thiết bị điện tử. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn như ống dẫn nước, vì nó có khả năng chống ăn mòn tốt.
Ứng dụng của Đồng C36500
Đồng C36500 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày như:
• Ống dẫn nước: Đồng C36500 được sử dụng để sản xuất các ống dẫn nước vì tính chống ăn mòn tốt và khả năng chịu được áp suất cao.
• Thiết bị điện tử: Đồng C36500 được sử dụng để sản xuất các linh kiện điện tử như chân IC, mạch in, vì tính chất cơ học tốt và khả năng chống oxy hóa cao.
• Các bộ phận máy móc: Đồng C36500 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như ốc vít, lò xo, đế và bạc đạn, vì tính chất cơ học tốt của nó.
• Trang sức: Đồng C36500 được sử dụng để sản xuất các loại trang sức như vòng cổ, bông tai và dây chuyền vì màu sắc và độ bền của nó.
• Các thiết bị y tế: Đồng C36500 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như ống thông tiểu và bình đựng mẫu vì khả năng chống ăn mòn tốt.
Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – lớp chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN:
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
Tham khảo thêm tại đây >>> Chợ kim loại việt nam
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: [email protected], Website: w ww.chokimloai.com