05/06/2023
ĐỒNG C37800 - 0902 345 304
Giới thiệu
Đồng C37800 là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 55% đồng và 45% kẽm. Nó còn được gọi là đồng crom kẽm hoặc đồng hợp kim mạ Crom.
Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của Đồng C37800:
• Tính chất hóa học: Đồng C37800 có độ ổn định hóa học tốt, có khả năng chống ăn mòn và chịu được hầu hết các tác động của môi trường ăn mòn. Nó cũng có khả năng chịu được ăn mòn nhiệt độ cao và kháng kiềm tốt.
• Tính chất vật lý: Đồng C37800 có màu đồng đỏ sáng và bề mặt trơn nhẵn. Nó có khả năng chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn. Nó cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
• Tính chất cơ học: Đồng C37800 có độ bền kéo cao và khả năng chịu được nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống lại sự mài mòn và trầy xước.
• Ứng dụng: Đồng C37800 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử, cơ khí chính xác và sản xuất các bộ phận máy bay. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, thiết bị nội thất và bộ dụng cụ cầm tay.
Tính chất hóa học của Đồng C37800
Đồng C37800 là một hợp kim đồng có chứa phần trăm cao mangan và titan, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, đặc biệt là trong việc sản xuất ống dẫn nước và các bộ phận đường ống.
Tính chất hóa học của Đồng C37800 bao gồm:
• Độ dẫn điện và nhiệt: Đồng C37800 có độ dẫn điện và nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.
• Khả năng chịu ăn mòn: Đồng C37800 có khả năng chịu ăn mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với nước biển và các dung dịch axit.
• Độ cứng và độ bền: Đồng C37800 có độ cứng và độ bền cao, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo máy móc.
• Hóa học: Đồng C37800 có tính acid yếu, nên không bị ăn mòn bởi các acid đậm đặc, nhưng có thể bị ăn mòn bởi các dung dịch acid pha loãng. Nó không phản ứng với không khí và không bị ăn mòn bởi nước.
• Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C37800 là khoảng 1.070 độ C.
Tóm lại, Đồng C37800 là một hợp kim đồng có tính chất hóa học tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo máy móc.
Tính chất vật lý của Đồng C37800
Đồng C37800 là một hợp kim đồng chứa phần trăm cao mangan và titan, có tính chất vật lý như sau:
• Màu sắc: Đồng C37800 có màu đỏ sáng và sáng bóng.
• Tính chất cơ học: Đồng C37800 có độ cứng và độ bền cao, độ dẻo dai và độ bền kéo tốt. Nó cũng có khả năng chịu va đập và mài mòn tốt.
• Tính chất nhiệt lý: Đồng C37800 có hệ số dẫn nhiệt và hệ số mở rộng nhiệt tương đối cao, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
• Tính chất điện lý: Đồng C37800 có tính dẫn điện tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.
• Khối lượng riêng: Đồng C37800 có khối lượng riêng khoảng 8,9 g/cm³.
• Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C37800 là khoảng 1070 độ C.
Tóm lại, Đồng C37800 là một hợp kim đồng có tính chất vật lý tốt, bao gồm độ cứng, độ bền, khả năng chịu nhiệt và tính dẫn điện tốt, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo máy móc.
Tính chất cơ học của Đồng C37800
Đồng C37800 là một hợp kim đồng chứa phần trăm cao mangan và titan, có tính chất cơ học như sau:
• Độ cứng: Đồng C37800 có độ cứng cao, nó có khả năng chịu va đập và mài mòn tốt.
• Độ bền: Đồng C37800 có độ bền cao, độ dẻo dai và độ bền kéo tốt, giúp nó chịu được tải trọng cao và giảm thiểu khả năng bị đứt gãy.
• Độ co dãn: Đồng C37800 có độ co dãn thấp, điều này có thể giúp giữ cho kích thước của các bộ phận không thay đổi trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
• Khả năng chịu mài mòn: Đồng C37800 có khả năng chịu mài mòn tốt, giúp nó tồn tại trong môi trường có tính chất ăn mòn cao.
• Độ dẻo dai: Đồng C37800 có độ dẻo dai cao, giúp nó chịu được các tải trọng uốn và nén mà không bị biến dạng hoặc vỡ.
Tóm lại, Đồng C37800 là một hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ cứng, độ bền, độ co dãn và khả năng chịu mài mòn, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo máy móc.
Ứng dụng của Đồng C37800
Đồng C37800 là một hợp kim đồng chứa phần trăm cao mangan và titan, có tính chất vật lý và cơ học tốt, giúp nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
• Ứng dụng trong sản xuất dụng cụ đo: Đồng C37800 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các dụng cụ đo và máy đo đạc do tính chất nhiệt độ cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
• Ứng dụng trong sản xuất vật liệu xây dựng: Đồng C37800 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồng như ống dẫn nước, đồng hồ nước và thiết bị xử lý nước vì tính chất chịu ăn mòn tốt của nó.
• Ứng dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị: Đồng C37800 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy móc và thiết bị, bao gồm động cơ, bánh răng, vòng bi, ống và bộ phận chịu tải do tính chất cơ học tốt của nó.
• Ứng dụng trong sản xuất thiết bị điện và điện tử: Đồng C37800 được sử dụng trong sản xuất thiết bị điện và điện tử như dây điện, bộ khuếch đại và các bộ chuyển đổi do tính dẫn điện tốt của nó.
• Ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm thẩm mỹ: Đồng C37800 được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm thẩm mỹ như mỹ phẩm và trang sức do màu sắc đỏ sáng và sáng bóng của nó.
• Tóm lại, Đồng C37800 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất vật lý và cơ học tốt của nó, từ sản xuất dụng cụ đo, vật liệu xây dựng, máy móc và thiết bị, thiết bị điện và điện tử, cho đến các sản phẩm thẩm mỹ.
Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – lớp chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN:
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
Tham khảo thêm tại đây >>> Chợ kim loại việt nam
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: [email protected], Website: w ww.chokimloai.com