汉语书 Hán Ngữ Sách

汉语书 Hán Ngữ Sách chuyên phân phối sách tiếng trung

17/01/2024

第五课:在北京大学的东边
Bài 5: Ở Phía Đông Của Đại Học Bắc Kinh

Mỗi chữ Hán đều ẩn chứa một tâm tưMỗi chữ Hán đều mang một ý nghĩa, Chữ Hán viết càng nhanh càng mềm mại, càng đẹp.Chữ H...
08/01/2024

Mỗi chữ Hán đều ẩn chứa một tâm tư
Mỗi chữ Hán đều mang một ý nghĩa,
Chữ Hán viết càng nhanh càng mềm mại, càng đẹp.
Chữ Hán luôn nhường chỗ cho nhau, nét trước nhường nét sau (nét trước đc viết gọn gàng nhường chỗ cho nét sau).
Đây cũng là những yếu tố đặc trưng trong tiếng Hán mà tôi yêu thích🥰🥰

语法/ Ngữ phápHậu tố "们"
02/01/2024

语法/ Ngữ pháp
Hậu tố "们"

26/12/2023

Vui học tiếng Trung nào các bạn

Một trong những cách để nhận biết mặt chữ và đọc chữ la tinh một cách dễ dàng là nắm vững phần "NGỮ ÂM".
19/12/2023

Một trong những cách để nhận biết mặt chữ và đọc chữ la tinh một cách dễ dàng là nắm vững phần "NGỮ ÂM".

Cùng nhau học tiếng Trung mỗi ngày nha các bạn天天一起学汉语
16/12/2023

Cùng nhau học tiếng Trung mỗi ngày nha các bạn
天天一起学汉语

🍁SÁCH “TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM VĂN PHÒNG CÔNG XƯỞNG ” cung cấp lượng kiến thức để phục vụ cho các bạn làm trong khố...
12/12/2023

🍁SÁCH “TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM VĂN PHÒNG CÔNG XƯỞNG ” cung cấp lượng kiến thức để phục vụ cho các bạn làm trong khối văn phòng, các doanh nghiệp của công ty Đài Loan, Trung Quốc…
🍁 HỖ TRỢ DANCÔNG NHÂN VÙNG DỊCH SÁCH TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG CÔNG XƯỞNG
===
👉 Sách Tiếng Trung Văn Phòng Công Xưởng bao gồm
+ 41 chủ đề
+ 250 trang
+ 3000 từ vựng
+ 2000 mẫu giáo tiếp công việc
+ có pinyin và âm bồi
+ 300 cấu trúc ngữ pháp
👉Cuốn sách sẽ giúp bạn:
- Cuốn sách đúc kết những chủ đề, những mẫu câu thông dụng nhất dành cho khối văn phòng, doanh nghiệp.
- Mỗi bài học vạch ra từng phần hướng dẫn người học tiếp thu bài nhanh nhất.
- Phiên âm bồi đi kèm giúp người học biết cách đọc đúng tiếng Trung
- Giúp các bạn nhân viên tìm hiểu sâu thêm về nghề nghiệp cũng như nghiệp vụ.
✊Sách Văn phòng - Công Xưởng dành cho mọi đối tượng không chỉ cung cấp các kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp các bạn nhân viên tìm hiểu sâu thêm văn hóa giao tiếp ứng dụng trong Công Ty.
✊Đây chắc chắn là vũ khí bí mật không thể thiếu đối với các bạn. Hãy đặt mua ngay và học cùng cuốn sách này, thành công trong công việc sẽ tự tìm đến bạn.
🍁 fr.eeship toàn quốc

❌THẺ FLASHCARD HỌC TỪ VỰNG ❌------SIÊU PHẨM HỌC 1 LẦN NHỚ LUÔN TỪ VỰNG------❌Bộ thẻ Flashcard HSk12✅ Tổng hợp Nhiều từ v...
07/12/2023

❌THẺ FLASHCARD HỌC TỪ VỰNG ❌
------SIÊU PHẨM HỌC 1 LẦN NHỚ LUÔN TỪ VỰNG------
❌Bộ thẻ Flashcard HSk12
✅ Tổng hợp Nhiều từ vựng giao tiếp thông dụng
✅ Tổng hợp các chủ đề giao tiếp
❤️Có mẹo nhớ
❤️Có tách bộ

✅ Thẻ học nhỏ gọn, dễ sử dụng , cầm nắm , di chuyển
✅ In full màu 100%
✅ Hình minh họa sinh động, rõ nét ,ấn tượng mạnh

‼️ miễn phí Ship toàn quốc

06/12/2023

100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI HỌC
(PHẦN 8 )

701. Thứ 2 Tuần tới.
下星期一。
Xià xīngqī yī.

702. Bạn có thể nói lại lần nữa không? Tôi nghe không hiểu.
你能不能再说一遍?我听不懂。
Nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn? Wǒ tīng bù dǒng.

703. Học từ mấy giờ đến mấy giờ?
上课从几点到几点?
Shàngkè cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?

704. Từ 6:30 tối đến 8:00 tối, mỗi lần một tiếng rưỡi.
从晚上六点半到八点,一次一个半小时。
Cóng wǎnshang liù diǎn bàn dào bā diǎn, yí cì yí ge bàn xiǎoshí.

705. Cô ta nói Tiếng Trung cũng được.
她汉语说得还可以。
Tā hànyǔ shuō de hái kěyǐ.

706. Căn phòng này cũng không tệ.
这个房子还不错。
zhè ge fángzi hái bú cuò.

707. Sức khỏe bố mẹ cô ta vẫn tốt.
她爸爸妈妈身体还好。
Tā bàba māma shēntǐ hái hǎo.

708. Hàng ngày bạn dậy sớm không?
你每天起得早不早?
Nǐ měitiān qǐ de zǎo bù zǎo?

709. Hàng ngày tôi dậy rất sớm.
我每天起得很早。
Wǒ měitiān qǐ de hěn zǎo.

710. Cô ta nói Tiếng Trung thế nào?
她汉语说得怎么样?
Tā hànyǔ shuō de zěnme yàng?

711. Cô ta nói Tiếng Trung rất tốt.
她汉语说得很不错。
Tā hànyǔ shuō de hěn bú cuò.

712. Cô ta nói Tiếng Trung tốt không?
她说汉语说得好吗?
Tā shuō hànyǔ shuō de hǎo ma?

713. Cô ta nói Tiếng Trung nói rất tốt.
她说汉语说得很好。
Tā shuō hànyǔ shuō de hěn hǎo.

714. Chủ Nhật bạn dậy sớm không?
你星期天起得早吗?
Nǐ xīngqī tiān qǐ de zǎo ma?

715. Chủ Nhật tôi dậy không sớm.
我星期天起得不早。
Wǒ xīngqī tiān qǐ de bù zǎo.

716. Bạn nói Tiếng Trung thế nào?
你汉语说得怎么样?
Nǐ hànyǔ shuō de zěnme yàng?

717. Tôi nói Tiếng Trung không tốt.
我汉语说得不好。
Wǒ hànyǔ shuō de bù hǎo.

718. Cô ta viết chữ Hán tốt không?
她汉字写得好不好?
Tā hànzì xiě de hǎo bù hǎo?

719. Cô ta viết chữ Hán không tốt.
她汉字写得不好。
Tā hànzì xiě de bù hǎo.

720. Cô giáo nói rất rõ ràng.
老师说得很清楚。
Lǎoshī shuō de hěn qīngchu.

721. Cô giáo dạy rất tốt.
老师教得很好。
Lǎoshī jiāo de hěn hǎo.

722. Cô ta chạy rất nhanh.
她跑步跑得很快。
Tā pǎobù pǎo de hěn kuài.

723. Cô ta nói Tiếng Trung nói rất lưu loát.
她说汉语说得很流利。
Tā shuō hànyǔ shuō de hěn liúlì.

724. Cô ta nói Tiếng Trung rất lưu loát.
她汉语说得很流利。
Tā hànyǔ shuō de hěn liúlì.

725. Cô ta học Tiếng Trung học thế nào?
她学汉语学得怎么样?
Tā xué hànyǔ xué de zěnme yàng?

726. Cô ta học Tiếng Trung thế nào?
她汉语学得怎么样?
Tā hànyǔ xué de zěnme yàng?

727. Cô ta học Tiếng Trung học rất tốt.
她学汉语学得很好。
Tā xué hànyǔ xué de hěn hǎo.

728. Cô ta học Tiếng Trung rất tốt.
她汉语学得很好。
Tā hànyǔ xué de hěn hǎo.

729. Cô ta hát hò hát thế nào?
她唱歌唱得怎么样?
Tā chànggē chàng de zěnme yàng?

730. Cô ta hát thế nào?
她歌唱得怎么样?
Tā gē chàng de zěnme yàng?

731. Cô ta hát hò hát rất tốt.
她唱歌唱得很好。
Tā chànggē chàng de hěn hǎo.

732. Cô ta hát rất tốt.
她歌唱得很好。
Tā gē chàng de hěn hǎo.

733. Cô ta phát âm phát chuẩn không?
她发音发得准不准?
Tā fāyīn fā de zhǔn bù zhǔn?

734. Cô ta phát âm rất tốt.
她发音发得很准。
Tā fāyīn fā de hěn zhǔn.

735. Cô ta nói Tiếng Trung lưu loát hay không?
她说汉语说得流利不流利?
Tā shuō hànyǔ shuō de liúlì bù liúlì?

736. Cô ta nói Tiếng Trung không lưu loát lắm.
她说汉语说得不太流利。
Tā shuō hànyǔ shuō de bú tài liúlì.

737. Cô ta viết chữ Hán nhanh hay không?
她写汉字写得快不快?
Tā xiě hànzì xiě de kuài bú kuài?

738. Cô ta viết chữ Hán viết rất nhanh, nhưng mà không đẹp.
她写汉字写得很快,但是不好看。
Tā xiě hànzì xiě de hěn kuài, dànshì bù hǎokàn.

739. Cô ta đọc bài khóa đọc thế nào?
她读课文读得怎么样?
Tā dú kèwén dú de zěnme yàng?

740. Cô ta đọc bài khóa đọc rất tốt.
她读课文读得很流利。
Tā dú kèwén dú de hěn liúlì.

741. Cô ta đọc bài khóa rất lưu loát.
她课文读得很流利。
Tā kèwén dú de hěn liúlì.

742. Vì sao cô ta học tốt như vậy?
她怎么学得这么好?
Tā zěnme xué de zhème hǎo?

743. Vì sao cô ta nói lưu loát như vậy?
她怎么说得这么流利?
Tā zěnme shuō de zhème liúlì?

744. Vì sao bạn đến sớm như vậy?
你怎么来得这么早?
Nǐ zěnme lái de zhème zǎo?

745. Vì sao bạn chạy nhanh như vậy?
你怎么跑得这么快?
Nǐ zěnme pǎo de zhème kuài?

746. Vì sao bạn viết đẹp thế này?
你怎么写得这么好?
Nǐ zěnme xiě de zhème hǎo?

747 Vì sao bạn tới muộn thế này?
你怎么到得这么晚?
Nǐ zěnme dào de zhème wǎn?

748. Cô ta rất là nỗ lực, hàng ngày đều dậy rất sớm, ngủ rất muộn.
她非常努力,每天都起得很早,睡得很晚。
Tā fēicháng nǔlì, měitiān dōu qǐ de hěn zǎo, shuì de hěn wǎn.

749. Dạo này bạn tiến bộ rất nhanh.
你最近进步很快。
Nǐ zuìjìn jìnbù hěn kuài.

750. Tiết mục Tiếng Trung của lớp các bạn biểu diễn cực kỳ tốt.
你们班的汉语节目表演得非常好。
Nǐmen bān de hànyǔ jiémù biǎoyǎn de fēicháng hǎo.

751. Hàng ngày tôi đều kiên trì rèn luyện sức khỏe. 我每天都坚持锻炼身体。
Wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn shēntǐ.

752. Câu này tôi dịch đúng không?
这个句子我翻译得对不对?
zhè ge jùzi wǒ fānyì de duì bú duì?

753. Câu này bạn dịch không đúng.
这个句子你翻译得不对。
zhè ge jùzi nǐ fānyì de bú duì.

754. Hôm nay cô giáo ở văn phòng tới tìm tôi.
今天办公室的武老师来找我。
Jīntiān bàngōng shì de wǔ lǎoshī lái zhǎo wǒ.

755. Cô ta nói, đài truyền hình muốn mời lưu học sinh đi diễn văn nghệ Tiếng Trung, hỏi tôi có muốn đi không.
他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我想不想去。
Tā shuō, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng qù biǎoyǎn hànyǔ jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù.

756. Tôi nói, tôi không được, bởi vì tôi nói Tiếng Trung không được tốt lắm, rất nhiều âm tôi phát không chuẩn, cũng không biết diễn văn nghệ.
我说,我不行,因为我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。 Wǒ shuō, wǒ bù xíng, yīnwèi wǒ hànyǔ shuō de bú tài hǎo, hěn duō yīn fā de bù zhǔn, yě bú huì biǎoyǎn jiémù.

757. Tôi nói với cô giáo, cô ta học rất tốt, cô ta nói Tiếng Trung rất lưu loát, nên là bạn bảo cô ta đi diễn văn nghệ đi.
我对老师说,她学得很好,她汉语说得很流利,所以你让她去表演节目吧。
Wǒ duì lǎoshī shuō, tā xué de hěn hǎo, tā hànyǔ shuō de hěn liúlì, suǒyǐ nǐ ràng tā qù biǎoyǎn jiémù ba.

758. Hôm nay trong giờ học, cô giáo hỏi mọi người, sau khi tốt nghiệp dự định làm gì.
今天上课的时候,老师问大家,毕业以后想做什么工作。
Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn dàjiā, bìyè yǐhòu xiǎng zuò shénme gōngzuò.

759. Các bạn học đều nói lên dự định của mình.
同学们都说了自己的打算。
Tóngxuémen dōu shuō le zìjǐ de dǎsuàn.

760. Công ty muốn mời tôi biểu diễn văn nghệ, hỏi tôi có muốn đi không, tôi nói tôi không muốn đi.
公司想请我表演一个节目,问我想不想去,我说,我不想去。
Gōngsī xiǎng qǐng wǒ biǎoyǎn yí ge jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù, wǒ shuō, wǒ bù xiǎng qù.

761. Bạn học rất tốt, có tiến bộ rất nhanh, trình độ Tiếng Trung được nâng cao rất nhanh.
你学得不错,有很大进步,汉语水平提高得很快。 Nǐ xué de bú cuò, yǒu hěn dà jìnbù, hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěn kuài.

762. Cô ta rất nỗ lực, cũng rất chăm chỉ.
她很努力,也很认真。
Tā hěn nǔlì, yě hěn rènzhēn.

763. Bạn xem cô ta viết chữ Hán thế nào?
你看她汉字写得怎么样?
Nǐ kàn tā hànzì xiě de zěnme yàng?

764. Để học tốt Tiếng Trung, hàng ngày tôi đều rất nỗ lực, học tập rất chăm chỉ.
为学好汉语,我每天都很努力,学习得很认真。
Wèi xué hǎo hànyǔ, wǒ měitiān dōu hěn nǔlì, xuéxí de hěn rènzhēn.

765. Bạn thích môn thể thao gì?
你喜欢什么运动?
Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?

766. Tôi thích chạy bộ và tập thể hình.
我喜欢跑步和健身。
Wǒ xǐhuān pǎobù hé jiànshēn.

767. Vừa nãy tôi thấy bạn nói rất lưu loát. Bạn học Tiếng Trung được bao lâu rồi?
刚才我看你说得很流利。你学汉语学了多长时间了? Gāngcái wǒ kàn nǐ shuō de hěn liúlì. Nǐ xué hànyǔ xué le duō cháng shíjiān le?

768. Tôi không thường xuyên rèn luyện sức khỏe, bởi vì buổi tối tôi thường ngủ rất muộn, buổi sáng dậy cũng rất muộn.
我不常锻炼身体,因为晚上我常常睡得很晚,早上起得也很晚。
Wǒ bù cháng duànliàn shēntǐ, yīnwèi wǎnshang wǒ cháng cháng shuì de hěn wǎn, zǎoshang qǐ de yě hěn wǎn.

769. Chẳng phải là bạn rất thích chơi máy tính sao? 你不是很喜欢玩儿电脑吗?
Nǐ bú shì hěn xǐhuān wánr diànnǎo ma?

770. Cô ta đi Thượng Hải cùng đoàn đại biểu thương mại Quốc tế rồi.
她跟外贸代表团去上海了。
Tā gēn wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi le.

771. Điện thoại di động của cô ta tắt rồi.
她的手机关了。
Tā de shǒujī guān le.

772. Cô ta đã ngủ rồi, bạn đừng gọi cô ta nữa.
她已经睡了,你别叫她了。
Tā yǐjīng shuì le, nǐ bié jiào tā le.

773. Năm nay cô ta 20 tuổi rồi.
她今年二十岁了。
Tā jīnnián èrshí suì le.

774. Cơm xong rồi, chúng ta ăn cơm thôi.
饭好了,我们吃饭吧。
Fàn hǎole, wǒmen chīfàn ba.

775. Bạn đã đi đâu vậy?
你去哪儿了?
Nǐ qù nǎr le?

776. Tôi đến cửa hàng rồi.
我去商店了。
Wǒ qù shāngdiàn le.

777. Bạn mua gì rồi?
你买什么了?
Nǐ mǎi shénme le?

778. Tôi mua quần áo rồi.
我买衣服了。
Wǒ mǎi yīfu le.

779. Bạn đã đến bệnh viện chưa?
你去医院了没有?
Nǐ qù yīyuàn le méiyǒu?

780. Tôi đến bệnh viện rồi.
我去医院了。
Wǒ qù yīyuàn le.

781. Bạn đã mua báo ngày hôm nay chưa?
你买今天的报纸了没有?
Nǐ mǎi jīntiān de bàozhǐ le méiyǒu?

782. Tôi chưa mua báo ngày hôm nay?
我没买今天的报纸。
Wǒ méi mǎi jīntiān de bàozhǐ.

783. Cô ta đã về nhà chưa?
她回家了吗?
Tā huí jiā le ma?

784. Cô ta vẫn chưa về nhà mà.
她还没有回家呢。
Tā hái méiyǒu huí jiā ne.

785. Cô ta đã đi chưa?
她走了没有?
Tā zǒu le méiyǒu?

786. Cô ta vẫn chưa đi đâu.
她还没走呢。
Tā hái méi zǒu ne.

787. Hôm qua tôi không đến siêu thị.
昨天我没有去超市。
Zuótiān wǒ méiyǒu qù chāoshì.

788. Cô ta cảm thấy khó chịu trong người, hôm nay không đi học.
她觉得不舒服,今天没有上课。
Tā juéde bù shūfu, jīntiān méiyǒu shàngkè.

789. Hôm nay tôi đến bệnh viện thăm cô ta rồi, tôi muốn ngày mai lại đi.
今天我去医院看她了,我想明天再去。
Jīntiān wǒ qù yīyuàn kàn tā le, wǒ xiǎng míngtiān zài qù.

790. Buổi sáng cô ta đến rồi, buổi chiều không đến nữa.
她上午来了,下午没有再来。
Tā shàngwǔ lái le, xiàwǔ méiyǒu zài lái.

791. Hôm qua cô ta đến thăm tôi, hôm nay cô ta lại đến nữa.
昨天她来看我,今天她又来了。
Zuótiān tā lái kàn wǒ, jīntiān tā yòu lái le.

792. Hôm qua cô ta không đi học, hôm nay lại không đến.
昨天她没来上课,今天又没来。
Zuótiān tā méi lái shàngkè, jīntiān yòu méi lái.

793. Cô ta đã về nhà chưa?
她回家了没有?
Tā huí jiā le méiyǒu?

794. Cô ta vẫn chưa về nhà đây.
她还没回家呢。
Tā hái méi huí jiā ne.

795. Cô ta đã đến thư viện chưa?
她去图书馆了没有?
Tā qù túshū guǎn le méiyǒu?

796. Cô ta vẫn chưa đến đâu.
她还没去呢。
Tā hái méi qù ne.

797. Tối qua bạn xem trận bóng đá chưa?
昨天晚上你看足球比赛了没有?
Zuótiān wǎnshang nǐ kàn zúqiú bǐsài le méiyǒu?

798. Bạn đi siêu thị đã mua quần áo chưa?
你去超市买衣服了没有?
Nǐ qù chāoshì mǎi yīfu le méiyǒu?

799. Tôi vẫn chưa mua mà.
我还没买呢。
Wǒ hái méi mǎi ne.

800. Cô ta đã về chưa?
她回来了没有?
Tā huílai le méiyǒu?

CÒN TIẾP NHA ...

BỘ TẬP VIẾT 3500 CHỮ HÁN1 bộ gồm: 2 vở + 1 bút + 10 ngòi + 1 sách dịch nghĩa🔑 3500 chữ Hán thông dụng nhất được in chìm,...
05/12/2023

BỘ TẬP VIẾT 3500 CHỮ HÁN
1 bộ gồm: 2 vở + 1 bút + 10 ngòi + 1 sách dịch nghĩa
🔑 3500 chữ Hán thông dụng nhất được in chìm, bút “thần thánh” viết sau 5 phút mực tự phai đi hoàn toàn.
🔑 Dùng để tập viết được trong thời gian dài vì mực tự động phai màu.
🔑 Có sách dịch nghĩa tiếng Việt kèm theo
👉qt ib shop nha

Các nét trong viết chữ HánNhững lúc rảnh rỗi mình lại chia sẻ đôi chút kiến thức về môn tiếng Hán cho bạn nào cần nhé. M...
04/12/2023

Các nét trong viết chữ Hán

Những lúc rảnh rỗi mình lại chia sẻ đôi chút kiến thức về môn tiếng Hán cho bạn nào cần nhé.

Mong nhận được nhiều tương tác và góp ý của các bạn.
Chân thành cảm ơn các bạn luôn theo dõi và ủng hộ bài viết của mình.❤️❤️

Sách - Bài tập củng cố ngữ pháp HSK cấu trúc giao tiếp & luyện thi HSK4-5✅Bài tập ngữ pháp HSK1-6 (Full ngữ pháp tiếng T...
04/12/2023

Sách - Bài tập củng cố ngữ pháp HSK cấu trúc giao tiếp & luyện thi HSK4-5

✅Bài tập ngữ pháp HSK1-6 (Full ngữ pháp tiếng Trung)
✅Luyện viết HSK4-5 với các đề thật HSK, sách có đáp án chi tiết, hướng dẫn làm bài!

✅Sách phù hợp cho đối tượng từ sơ đến trung cấp muốn ôn luyện và củng cố ngữ pháp HSK1 đến HSK6, nhất là các bạn ôn thi HSK4-5 hoặc muốn cải thiện và nâng cao ngữ pháp, cấu trúc tiếng Trung với phần hướng dẫn luyện đề được bổ trợ thêm cả phần bài tập ngữ pháp chi tiết.

30/11/2023

📚100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI HỌC
( PHẦN 6)

501. Công ty chúng tôi 5h tan làm.
我们公司五点下班。
Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān.

502. Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung.
我打算请汉语老师教我汉语。
Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ.

503. Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung.
我们公司派她去中国学习汉语。
Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ.

504. Bạn có sở thích gì?
你有什么爱好?
Nǐ yǒu shénme àihào?

505. Sở thích của tôi là xem phim.
我的爱好是看电影。
Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng.

506. Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?
业余时间你常常做什么?
Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme?

507. Thời gian rảnh rỗi tôi thường xem tivi hoặc chơi máy tính.
业余时间我常常看电视或者玩电脑。
Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng kàn diànshì huòzhě wánr diànnǎo.

508. Bạn có hứng thú với cái gì?
你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?

509. Tôi có hứng thú với thư pháp Trung Quốc.
我对中国书法感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó shūfǎ gǎn xìngqù.

510. Tôi rất hứng thứ với văn hóa Trung Quốc.
我对中国文化非常感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó wénhuà fēicháng gǎn xìngqù.

511. Trước khi tới Trung Quốc tôi là nhân viên của công ty này.
我来中国以前是这个公司的职员。
Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì zhè ge gōngsī de zhíyuán.

512. Thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân.
老师让我们谈谈自己的爱好。
Lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào.

513. Tôi rất thích ăn món Trung Quốc.
我很喜欢吃中国菜。
Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài.

514. Bây giờ bạn muốn uống chút trà hay là café?
你现在想喝点儿茶还是咖啡?
Nǐ xiànzài xiǎng hē diǎnr chá háishì kāfēi?

515. Cho tôi hai tách café đi.
给我来两杯咖啡吧。
Gěi wǒ lái liǎng bēi kāfēi ba.

516. Chiều hôm nay bạn muốn đi siêu thị hay là đến cửa hàng?
今天下午你要去超市还是去商店?
Jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù chāoshì háishì qù shāngdiàn?

517. Chúng ta đi siêu thị mua một ít đồ đi.
我们去超市买一些东西吧。
Wǒmen qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxī ba.

518. Bạn thích ăn món Việt Nam hay là món Trung Quốc?
你喜欢吃越南菜还是中国菜?
Nǐ xǐhuān chī yuènán cài háishì zhōngguó cài?

519. Tôi đều thích ăn món Việt Nam và món Trung Quốc.
越南菜和中国菜我都喜欢。
Yuènán cài hé zhōngguó cài wǒ dōu xǐhuān.

520. Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe máy?
我们坐车去还是骑摩托车去?
Wǒmen zuòchē qù háishì qí mótuōchē qù?

521. Tôi rất ít khi xem tivi, thỉnh thoảng tôi chỉ xem chút dự báo thời tiết.
我很少看电视,有时候我只看看天气预报。
Wǒ hěn shǎo kàn diànshì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ kànkan tiānqì yùbào.

522. Thứ bảy và Chủ nhật tôi thường xem trận đấu bóng đá.
星期六和星期天我常常看足球比赛。
Xīngqī liù hé xīngqī tiān wǒ cháng cháng kàn zúqiú bǐsài.

523. Tôi rất thích hát bài Trung Quốc.
我很喜欢唱中国歌。
Wǒ hěn xǐhuān chàng zhōngguó gē.

524. Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu?
业余时间你想去哪儿玩儿?
Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr?

525. Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái.
业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。
Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyǒu qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng.

526. Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè?
你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去?
Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yì qǐ qù?

527. Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân.
今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。 Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào.

528. Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi. 老师让我先谈我的爱好。
Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào.

529. Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng.
在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧?
Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù?

530. Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân.
我们班的同学都谈了自己的爱好。
Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào.

531. Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính.
我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。
Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ.

532. Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui.
下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。 Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.

533. Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
我来中国以前就对中国文化很感兴趣。
Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.

534. Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc.
我现在在跟一个汉语老师学习汉语。
Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ.

535. Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung.
我希望以后我能学好汉语。
Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ.

536. Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước?
今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō?

537. Bạn để tôi nói trước đi.
你让我先说吧。
Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba.

538. Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì?
好,你先说吧,你有什么爱好?
Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào?

539. Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game.
我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。
Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì.

540. Bạn thích làm gì?
你喜欢做什么?
Nǐ xǐhuān zuò shénme?

541. Tôi thích chơi máy tính.
我喜欢玩儿电脑。
Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo.

542. Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui.
我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。
Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.

543. Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?
你业余时间常常做什么?
Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme?

544. Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp.
我来中国以前就对书法特别感兴趣。
Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù.

545. Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui.
今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng.

546. Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc.
现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。
Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr.

547. Khi nào thì bạn trở về?
你什么时候回来?
Nǐ shénme shíhòu huílai?

548. Một tuần sau tôi về.
我一个星期以后回来。
Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái.

549. Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung.
以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī.

550. Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung.
现在她是大学生,以后她想当汉语老师。
Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī.

551. Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này.
来中国以前我是这个公司的总经理。
Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ.

552. Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. 我对中国书法很感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù.

553. Tôi không có hứng thú với cô ta.
我对她不感兴趣。
Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù.

554. Tôi rất hứng thú với chơi game.
我对玩儿电脑很感兴趣。
Wǒ duì wánr diànnǎo hěn gǎn xìngqù.

555. Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua.
请大家看一下我新买的汽车。
Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē.

556. Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình.
今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。
Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào.

557. Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh.
我打算请一个英国人教我英语。
Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ.

558. Bạn mời cô giáo làm gì?
你请老师教什么?
Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme?

559. Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam.
我请老师教我唱越南歌。
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē.

560. Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì?
外贸公司派你做什么?
Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme?

561. Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung.
外贸公司派我去中国学习汉语。
Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ.

562. Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.
老师让我回答这个问题。
Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí.

563. Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung.
她让我帮她借汉语书。
Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū.

564. Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ.
她让我帮她去商店买一件羽绒服。
Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú.

565. Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh.
她请我教她英语。
Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ.

566. Cô ta mời tôi uống café.
她请我喝咖啡。
Tā qǐng wǒ hē kāfēi.

567. Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta.
她请我跟她一起跳舞。
Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ.

568. Bạn có sở thích gì không?
你有什么爱好吗?
Nǐ yǒu shénme àihào ma?

569. Tôi không có sở thích gì cả.
我没有什么爱好。
Wǒ méiyǒu shénme àihào.

570. Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội.
我来中国以前是河内大学的学生。
Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng.

571. Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì?
休息的时候你常常做什么?
Xiūxi de shíhòu nǐ cháng cháng zuò shénme?

572. Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe.
休息的时候我常常去健身房锻炼身体。
Xiūxi de shíhòu wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.

573. Bạn thích xem phim không?
你喜欢看电影吗?
Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?

574. Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game.
我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。
Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì.

575. Bạn thích xem tiết mục gì?
你喜欢看什么节目?
Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù?

576. Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế.
我喜欢看国际新闻节目。
Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù.

577. Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào?
你觉得这个节目怎么样?
Nǐ juédé zhè ge jiémù zěnme yàng?

578. Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt.
我觉得这个节目非常好。
Wǒ juédé zhè ge jiémù fēicháng hǎo.

579. Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm. 今天她请我去酒店吃饭。
Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn.

580. Mọi người đừng hút thuốc trong phòng.
请大家不要在屋里抽烟。
Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān.

581. Chúng tôi ngồi máy bay đến Việt Nam.
我们坐飞机去越南。
Wǒmen zuò fēijī qù yuènán.

582. Mời bạn tối mai tới văn phòng của tôi, tôi có việc muốn nói với bạn.
请你明天晚上来我的办公室,我有事要跟你说。 Qǐng nǐ míngtiān wǎnshang lái wǒ de bàngōng shì, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō.

583. Hôm nay lúc trên lớp, cô giáo bảo tôi nói về sở thích của mình.
今天上课的时候,老师让我谈谈自己的爱好。 Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒ tántan zìjǐ de àihào.

584. Cô giáo bảo tôi nói trước, tôi nói tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.
老师让我先说,我说我非常喜欢中国的书法,老师感到很惊讶。
Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō, wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà.

585. Tôi nói với cô giáo Tiếng Trung tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc.
我对汉语老师说我特别喜欢中国的书法。
Wǒ duì hànyǔ lǎoshī shuō wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.

586. Tôi biết, ở Việt Nam, có rất nhiều học sinh khoa Tiếng Trung rất thích thư pháp của Trung Quốc.
我知道,在越南,有不少中文系的学生很喜欢中国的书法。
Wǒ zhīdào, zài yuènán, yǒu bù shǎo zhōngwén xì de xuéshēng hěn xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.

587. Tôi thích thư pháp của Trung Quốc như vậy, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.
我这么喜欢学中国的书法,老师感到很惊讶。
Wǒ zhème xǐhuān xué zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà.

588. Tôi có một chiếc laptop, tôi thường luyện tập dùng Tiếng Trung viết lách trên máy tính.
我有一个笔记本电脑,业余时间我常常练习在电脑上用汉语写东西。
Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān wǒ cháng cháng liànxí zài diànnǎo shàng yòng hànyǔ xiě dōngxi.

589. Sau khi tan học nghe một chút nhạc, nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy tâm tạng rất vui.
下课以后听一下音乐,跟朋友聊聊天,我感到心情很愉快。
Xiàkè yǐhòu tīng yí xià yīnyuè, gēn péngyǒu liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.

590. Tôi hy vọng sau này có thể thường xuyên tới Việt Nam du lịch.
我希望以后能常来越南旅游。
Wǒ xīwàng yǐhòu néng cháng lái yuènán lǚyóu.

591. Bên trong trường học có bưu điện không?
学校里边有邮局吗?
Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma?

592. Cô ta tầm 20 tuổi.
她有二十岁。
Tā yǒu èrshí suì.

593. Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng bao xa?
从学校到博物馆有多远?
Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?

594. Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng hai ba km.
从学校到博物馆有两三公里。
Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ.

595. Bạn cao bao nhiêu?
你多高?
Nǐ duō gāo?

596. 1m78
一米七八。
Yì mǐ qībā.

597. Cô ta bao nhiêu tuổi?
她多大?
Tā duō dà?

598. Cô ta 20 tuổi.
她二十岁。
Tā èrshí suì.

599 .Chiếc vali này nặng bao nhiêu?
这个箱子有多重?
zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng?

600. 20 kg.
二十公斤。
Èrshí gōngjīn.

CÒN TIẾP NHA

" Hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong DU LỊCH KHÁCH SẠN", cuốn sách nên có cho các anh chị làm khách sạn, nhà h...
30/11/2023

" Hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong DU LỊCH KHÁCH SẠN", cuốn sách nên có cho các anh chị làm khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch!

✌️Bao gồm 40 nội dung ứng dụng trong giao tiếp khách sạn du lịch nằm trong 6 chương lớn

✅Sách biên soạn phù hợp cho các nhân viên khách sạn nhà hàng, hướng dẫn viên du lịch và các khách hàng giao dịch với các nhà hàng khách sạn, cửa hàng sử dụng tiếng Trung!

✅sách có fiel nghe

✅Sách in màu cao cấp, giấy định lượng 70, độ dày tầm 230 trang khổ to

SALE + MIỄN PHÍ SHIP

"Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc Trong Công Xưởng Nhà Máy" là cẩm nang tổng hợp biên soạn tất tần tật về các từ ngữ thông dụn...
29/11/2023

"Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc Trong Công Xưởng Nhà Máy" là cẩm nang tổng hợp biên soạn tất tần tật về các từ ngữ thông dụng được sử dụng trong công xưởng nhà máy, giúp bạn giao tiếp tự tin trong môi trường làm việc chỉ sau 2 tháng.

Cuốn sách được thiết kế ứng dụng dành cho những bạn làm trong công xưởng nhà máy. Nội dụng phù hợp, gần gũi, dễ học:

- 1500 từ vựng tiếng trung
- 2000 mẫu câu giao tiếp ứng xử
- Cung cấp đầy đủ cho các bạn tất tần tật những kiến thức quan trọng nhất để phục vụ cho các nhu cầu như: giao tiếp với đồng nghiệp, nói chuyện với sếp, làm các hợp đồng, thảo luận về các vấn đề như tiền lương, nghỉ phép,..

"Tự Học Tiếng Trung Cấp Tốc Trong Công Xưởng, Nhà Máy" chắc chắn là cuốn sách không làm bạn thất vọng, giúp bạn có nhiều cơ hội hơn trong công việc và cuộc sống.

24/11/2023

1500 câu chém gió giá niêm yết là 200k, hiện bên mình con vài cuốn do bị cấn bìa sale còn 50k/ cuốn.
Các bạn nhanh tay đặt hàng kẻo hết nhé.
sđt đặt hàng: 038 585 23 38

23/11/2023

100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG DỄ NHỚ ( Phần 3)

201.Cô ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ. 她是我的秘书,她是美国人。
Tā shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén.

202.Chào mừng các bạn tới nhà tôi.
欢迎你们来我家。
Huānyíng nǐmen lái wǒjiā.

203.Hai bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ.
他们俩都是美国留学生。
Tāmen liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng.

204.Các bạn học Tiếng Trung ở đâu?
你们在哪儿学习汉语?
Nǐmen zài nǎr xuéxí hànyǔ?

205.Chúng tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
我们在北京语言大学学习汉语。
Wǒmen zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.

206.Cô giáo của các bạn thế nào?
你们的老师怎么样?
Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?

207.Bạn cảm thấy học Tiếng Trung khó không?
你觉得学汉语难吗?
Nǐ juédé xué hànyǔ nán ma?

208.Tôi cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và viết rất khó.
我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。
Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.

209.Tôi giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là bạn cùng phòng của tôi.
我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。
Wǒ gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de shèyǒu.

210.Các bạn học Tiếng Trung ở lớp nào?
你们在哪个班学习汉语?
Nǐmen zài Nǎ ge bān xuéxí hànyǔ?

211 Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999.
我们在九九九班学习汉语。
Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ.

212.Giáo viên của các bạn là ai?
你们的老师是谁?
Nǐmen de lǎoshī shì shuí?
213.Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh.
我们的老师是英国人。
Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén.

214.Bạn có vali không?
你有箱子吗?
Nǐ yǒu xiāngzi ma?

215.Tôi không có vali.
我没有箱子。
Wǒ méiyǒu xiāngzi.

216.Bạn có mấy chiếc vali?
你有几个箱子?
Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?

217.Tôi có 2 chiếc vali.
我有两个箱子。
Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi.

218.Vali của bạn mầu gì?
你的箱子是什么颜色的?
Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de?
219.Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa. 我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。
Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne.

220.Vali của bạn nặng không?
你的箱子重吗?
Nǐ de xiāngzi zhòng ma?

221.Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ.
我的箱子不太重,很轻的。
Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de.

222.Xin hỏi, đây là cái gì?
请问,这是什么?
Qǐngwèn, zhè shì shénme?

223.Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.
这是中药,这是西药。
Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào.

224.Bạn muốn uống thuốc gì?
你要吃什么药?
Nǐ yào chī shénme yào?

225.Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây.
我要吃中药和西药。
Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào.

226.Những cái này là cái gì?
这些是什么?
zhè xiē shì shénme?

227.Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa.
这些是日用品、衣服、雨伞和香水。 zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ.
228.Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng?
我的箱子很重。你的箱子重不重?
Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng?

229.Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ.
这个黑色的很重,那个红色的比较轻。
zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng.

230.Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ?
你的箱子是新的还是旧的?
Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de?

231.Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ.
我的箱子是新的,你的是旧的。
Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de.

232.Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy?
先生,这些白色的是什么东西?
Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi?

233.Những cái mầu trắng này là thuốc tây.
这些白色的是西药。
zhè xiē báisè de shì xīyào.

234.Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không?
这种药很贵的。你要吃点儿吗?
Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma?

235.Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào? 好久不见你了。你最近怎么样?
Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?

236.Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận?
我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙?
Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng?

237.Bạn muốn uống chút gì không?
你要喝点儿什么吗?
Nǐ yào hē diǎnr shénme ma?

238.Bạn muốn uống trà hay là café?
你要喝咖啡还是喝茶?
Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá?

239.Tôi muốn uống chút trà nóng.
我要喝点儿热茶。
Wǒ yào hē diǎnr rè chá.

240.Xe của bạn mầu gì?
你的车是什么颜色的?
Nǐ de chē shì shénme yánsè de?

241.Xe của tôi mầu đen.
我的车是黑色的。
Wǒ de chē shì hēisè de.

242.Xe của bạn mới hay cũ?
你的车是新的还是旧的?
Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?

243.Xe của tôi là chiếc mới.
我的车是新的。
Wǒ de chē shì xīn de.

244.Chiếc xe mầu đen kia là của bạn phải không? 那辆黑色的是你的车吗?
Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma?

245.Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi.
我是这个公司的经理,她是我的秘书。
Wǒ shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū.

246.Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp.
我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。
Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē.

247.Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không?
你知道我的自行车在哪儿吗?
Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma?

248.Đây là ảnh của cả gia đình tôi.
这是我全家的照片。
Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn.

249.Bạn có chị gái không?
你有姐姐吗?
Nǐ yǒu jiějie ma?

250.Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái.
我没有姐姐,我只有一个妹妹。
Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei.

251.Mẹ tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh.
我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。
Wǒ de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì xuéshēng.

252.Công ty các bạn là công ty gì?
你们的是一家什么公司?
Nǐmen de shì yì jiā shénme gōngsī?

253.Công ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.
我们的公司是外贸公司。
Wǒmen de gōngsī shì wàimào gōngsī.

254 Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?
你们的公司有大概多少个职员?
Nǐmen de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán?

255.Công ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên.
我们的公司有大概一百五十个职员。
Wǒmen de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán.

256.Bạn là nhân viên của cô ta phải không?
你是她的职员吗?
Nǐ shì tā de zhíyuán ma?

257.Cô ta là thư ký của bạn phải không?
她是你的秘书吗?
Tā shì nǐ de mìshū ma?

258.Anh trai bạn đã kết hôn chưa?
你的哥哥结婚了吗?
Nǐ de gēge jiéhūn le ma?

259.Nhà bạn có mấy nhóc rồi?
你家有几个孩子了?
Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le?

260.Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai.
我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。
Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de.

261.Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không?
你的哥哥是银行职员吗?
Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma?

262.Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng.
我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。

de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán.

263 Em gái bạn là giáo viên hay là y tá?
你的妹妹是老师还是护士?
Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi?

264 Em gái tôi là y tá.
我的妹妹是护士。
Wǒ de mèimei shì hùshi.

265 Em gái bạn làm việc ở đâu?
你的妹妹在哪儿工作?
Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò?

266 Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng.
我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。
Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò.

267 Bạn muốn uống chút café không?
你要喝点儿咖啡吗?
Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma?

268.Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé.
谢谢,给我来一杯咖啡吧。
Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba.

269.Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ? 今天晚上我们去看电影还是买东西?
Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī?

270.Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm.
今天晚上我要去超市买东西。
Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī.

271.Bạn thích ăn đào hay là dâu tây?
你喜欢吃桃还是草莓?
Nǐ xǐhuān chī táo háishì cǎoméi?

272.Tôi đều thích ăn cả hai.
两个我都喜欢吃。
Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān chī.

273.Đây là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem. 这是我很喜欢看的中文书。
Zhè shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū.

274 Bạn đang học trường Đại học gì?
你在读什么大学?
Nǐ zàidú shénme dàxué?

275.Tôi đang học trường Đại học Bắc Kinh.
我在读北京大学。
Wǒ zài dú běijīng dàxué.

276 Bây giờ mấy giờ rồi?
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le?

277.Bây giờ là 7:30.
现在是七点半。
Xiànzài shì qī diǎn bàn.

278.Mấy giờ bạn vào học?
你几点上课?
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

279.Sáng 8 giờ tôi vào học.
上午八点我上课。
Shàngwǔ bā diǎn wǒ shàngkè.

280.Mấy giờ bạn có tiết học?
你几点有课?
Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?

281.Tối 6:30 tôi có tiết học.
晚上六点半我有课。
Wǎnshang liù diǎn bàn wǒ yǒu kè.

282.Khi nào chúng ta đi siêu thị mua quần áo.
我们什么时候去超市买衣服。
Wǒmen shénme shíhou qù chāoshì mǎi yīfu.

283.Chiều nay chúng ta đến đó mua ít đồ.
今天下午我们去那儿买一些东西。
Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù nàr mǎi yìxiē dōngxī.

284.Bây giờ là 8 giờ kém 5 phút.
现在是八点差五分。
Xiànzài shì bā diǎn chà wǔ fēn.

285.Xin hỏi, đến ngân hàng đi như thế nào?
请问,去银行怎么走?
Qǐngwèn, qù yínháng zěnme zǒu?

286.Bạn đi thẳng một mạch đến ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, đi bộ khoảng 5 phút sẽ tới, ngân hàng ở phía bên trái bạn.
你一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,走路大概五分钟就到,银行就在你的左边。
Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge shízì lùkǒu jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān.

287.Ngân hàng cách đây bao xa?
银行离这儿有多远?
Yínháng lí zhèr yǒu duō yuǎn?

288.Khoảng 5 phút đi bộ.
走路大概五分钟。
Zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng.

289.Xin hỏi, Tòa nhà Parkson ở chỗ nào?
请问,百盛大楼在哪儿?
Qǐngwèn, bǎishèng dàlóu zài nǎr?

290.Bạn nhìn kìa, chính là tòa nhà phía trước bạn đó.
你看,你前边的那个楼就是。
Nǐ kàn, nǐ qiánbian de nàge lóu jiùshì.

291.Bạn biết từ đây đến bưu điện đi như thế nào không?
你知道从这儿到邮局怎么走吗?
Nǐ zhīdào cóng zhèr dào yóujú zěnme zǒu ma?

292.Tôi không biết, bạn hỏi cô ta xem.
我不知道,你问她吧。
Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā ba.

293.Rất đơn giản, bạn ngồi taxi khoảng 5 phút là tới. 很简单的,你坐出租车大概五分钟就到。
Hěn jiǎndān, nǐ zuò chūzū chē dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào.

294.Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở phòng 302 phải không?
请问,她还住在三零二号房间吗?
Qǐngwèn, tā hái zhù zài sān líng èr hào fángjiān ma?

295.Cô ta không sống ở đây, cô ta dọn nhà rồi, dọn đến phòng 303 rồi.
她不住在这儿,她搬家了,搬到三零三号房间去了。 Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā le, bān dào sān líng sān hào fángjiān qù le.

296.Tối nay tôi muốn đi xem phim, bạn đi với tôi nhé.
今天晚上我要去看电影,你跟我去吧。
Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù ba.

297.Không được, tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn gái tôi.
不行,今天晚上我要跟我的女朋友去看电影了。 Bùxíng, jīntiān wǎnshang wǒ yào gēn wǒ de nǚ péngyǒu qù kàn diànyǐng le.

298.Hôm nay tôi mời, bạn muốn ăn gì?
今天我请客,你想吃什么?
Jīntiān wǒ qǐngkè, nǐ xiǎng chī shénme?

299.Chúng ta đến khách sạn ăn cơm đi.
我们去酒店吃饭吧。
Wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn ba.

300 Bây giờ tôi đến thư viện, bạn đi cùng tôi đi.
我现在去图书馆,你跟我一起去吧。
Wǒ xiànzài qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ba.

Address

Hanoi
Hanoi

Telephone

+84385852338

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when 汉语书 Hán Ngữ Sách posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to 汉语书 Hán Ngữ Sách:

Videos

Share